SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Đề gồm: 05 trang ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KHỐI 11 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: .Số báo danh.. .. Mã đề thi 743 Câu 1: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu? A. 4760 B. 1190 C. 14280 D. 2380 Câu 2: Tổng bằng A. B. C. D. Câu 3: Cho . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Biết phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm . Tìm số A. B. C. D. Câu 6: Tổng các nghiệm trên khoảng của phương trình bằng A. B. C. D. Câu 7: Giải phương trình , ta được nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Nhân dịp kỉ niệm 70 năm ngày nhà trường mang tên danh nhân văn hóa Hàn thuyên, đoàn thanh niên phân công trực tại 3 địa điểm khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện làm nhiệm vụ đó sao cho mỗi địa điểm phải có 4 nam và 1 nữ? A. 69300 B. 34650 C. 207900 D. 103950 Câu 9: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau ? A. 46656 B. 1440 C. 36 D. 720 Câu 10: Tìm để tập xác định của hàm số là ? A. B. C. D. Câu 11: Các giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 12: Cho là một số nguyên dương. Khai triển , có hệ số của là . Giá trị của là: A. 9 B. một số khác C. 15 D. 12 Câu 13: Cho . Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 14: Tìm thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 30 B. 4 C. 12 D. 10 Câu 16: Tìm để phương trình vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và . Xác định tâm vị tự của phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn ? A. và B. và C. và D. và Câu 18: Cho là một số nguyên dương thỏa mãn . Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 19: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ biết điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Tọa độ điểm là: A. B. C. D. Câu 21: Giải phương trình , ta được nghiệm là: A. B. C. D. Câu 22: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó : A. Phép đối xứng tâm B. Phép đối xứng trục C. Phép vị tự D. Phép tịnh tiến Câu 23: Tìm để phương trình có nghiệm ? A. B. C. D. Câu 24: Giải phương trình , ta được nghiệm là: A. B. Đáp án khác C. D. Câu 25: Cho . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ? A. B. C. D. Câu 26: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép vị tự biến hình này thành hình kia. B. Phép vị tự là một phép dời hình. C. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến ta được một phép tịnh tiến. D. Thực hiện liên tiếp 2 phép đối xứng tâm ta được một phép đối xứng tâm. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn . Phép vị tự tâm tỉ số biến đường tròn thành đường tròn . Khi đó hình tròn có diện tích bằng bao nhiêu (đơn vị diện tích) ? A. B. C. D. Câu 28: Số cạnh của một đa giác đều có số đường chéo bằng số cạnh là A. 3 B. 7 C. 5 D. 10 Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và đường thẳng . Điểm là điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng , có tọa độ là A. B. C. D. Câu 30: Cho hai đường thẳng song song . Trên đường thẳng có điểm phân biệt, trên đường thẳng có 9 điểm phân biệt. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 19 điểm đã cho là: A. 90 B. 969 C. 145800 D. 765 Câu 31: Số hạng chứa trong khai triển nhị thức là A. B. C. D. 45 Câu 32: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 33: Một nhóm học sinh giỏi có 6 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Cần chọn ra hai học sinh để dự lễ tổng kết năm học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho chỉ có học sinh nam hoặc học sinh nữ được chọn ? A. 420 B. 91 C. 43 D. 48 Câu 34: Hàm số nào sau đây có tập xác định là A. B. C. D. Câu 35: Cho khai triển . Hệ số lớn nhất là A. B. C. D. Câu 36: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Câu 37: Tập các giá trị thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 38: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là A. 2 B. 0 C. 1 D. 4 Câu 39: Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu phép vị tự tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng ? A. 1 B. 2 C. vô số D. 10 Câu 40: Tìm để phương trình có nghiệm? A. B. C. D. Câu 41: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại A. B. C. D. Câu 42: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn và . Tìm véc tơ , biết phép tịnh tiến theo véc tơ biến thành ? A. B. C. D. Câu 44: Trên một đường tròn cho 20 điểm phân biệt. Số véc tơ (khác véc tơ không) có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 20 điểm đã cho là A. B. C. D. một số khác Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ phép quay tâm , góc biến thành điểm A. B. C. D. Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ biết là ảnh của điểm qua phép đối xứng trục . Khi đó đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 47: Khai triển . Giá trị của biểu thức bằng: A. 16777216 B. C. D. Câu 48: Một lớp 11 trường THPT Hàn thuyên có 45 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm lớp cần chọn hai học sinh để tham gia câu lạc bộ Toán học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 1980 B. 89 C. 2025 D. 990 Câu 49: Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không phải là phép dời hình A. Phép vị tự tỉ số B. Phép đồng nhất C. Phép vị tự tỉ số D. Phép đối xứng trục Câu 50: Cho tam giác Gọi lần lượt là trung điểm của . Phép biến hình nào sau đây biến tam giác thành tam giác ? A. Phép tịnh tiến theo véc tơ B. Phép tịnh tiến theo véc tơ C. Phép đối xứng trục D. Phép quay tâm góc ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: