Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 493 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Ninh

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/12/2023 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 493 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Mã đề 493 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS An Ninh
PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC
TRƯỜNG THCS AN NINH
( Đề có 2 trang )
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – 7 
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 493
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
	A. 	B. 12cm	C. 10cm	D. 
Câu 2: Cho bảng tần số dưới đây. Số trung bình cộng là:
Giá trị (x)	Tần số (n)	Các tích (x.n)	
3	100	
4	100	
5	70	
6	30	
	N = 300	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là :
	A. 0	B. Vô nghiệm	C. 1	D. -1
Câu 4: Tính. Kết quả nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho tam giác ABC có =50o ; = 60o. Câu nào sau đây đúng?
	A. AB > BC > AC	B. BC > AC > AB	C. AB > AC > BC	D. AC > BC > AB
Câu 6: Bậc của đơn thức (a là hằng số)
	A. 12	B. 14	C. 10	D. 8
Câu 7: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:
	A. 3cm	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của
	A. Ba đường phân giác của các góc	B. Ba đường trung trực của các cạnh
	C. Ba đường trung tuyến	D. Ba đường cao
Câu 9: Tổng ba đơn thức 23x2yz; 2x2yz và -5x2yz là một đơn thức có bậc là:
	A. 4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 10: Cho tam giác nhọn ABC, =50o các đường cao AD, BE gặp nhau tại K. 
	A. = 40o	B. = 120o	C. =	D. < < 
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:
	A. cm	B. 8cm	C. 6cm	D. cm
Câu 12: Thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, ta có số liệu sau :
Thời gian (phút) x	3	4	5	6	7	8	9	10	11	12	
Tần số n	1	3	4	7	8	9	8	5	3	2 N=50
Số trung bình cộng ?
	A. 7,32
	B. : trăm ngàn đồng
	C. Số hộ 
	D. Mức thu nhập
	E. 7,12
	F. Mức thu nhập bình quân của mỗi hộ gia đình
	G. 7,20
	H. 7,68
Câu 13: Cho các đa thức ;. 
Tìm đa thức C biết C + B = A 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức : P(x) = x2 –x - 6
	A. 1	B. 0	C. -6	D. -2
Câu 15: Đơn thức đồng dạng với:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + là :
	A. -	B. -	C. 	D. 
Câu 17: 
Cho các đa thức sau: P(x) = x3 – 2x + 1 
 Q(x) = 2x2 - 2x3 + x – 5
 Tìm bậc của đa thức: P(x) + Q(x). 
Câu 18: 
Cho tam giác ABC cân tại A (A < 900), kẻ BK vuông góc với AC (K AC), Kẻ CF vuông góc với AB (F AB). Gọi I là trực tâm của tam giác ABC.
a) Chứng minh: 
b) Cho cạnh BF = 3 cm, FC = 4cm, hãy tính cạnh BC
Câu 19: Cho đa thức P(x) = x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1. 
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_ma_de_493_na.doc
  • docPhieu soi dap an.doc