Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)
PHỊNG GD & ĐT CHƯPRƠNG
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
MƠN: CƠNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 15 phút)
(Khơng tính thời gian phát đề)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức của mơn cơng nghệ ở học kì II theo PPCT 
-Rèn tính tự giác, độc lập suy nghĩ làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ,70% TL)
HS: Giấy kiểm tra và ơn tập tốt các kiến thức để kiểm tra.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao 
TN
TL 
TN
TL
1.Truyền 
và biến đổi chuyển động
1. Nắm được cấu tạo của tay quay con trượt
2. So sánh những điểm giống nhau cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng.
Số câu
 hỏi
1
1
Số điểm
1.0
1
Tỉ lệ%
10
10
2.Kĩ thuật điện
3.Biết được một số biện pháp an tồn điện trong sản xuất, đời sống.
4. Sử dụng điện năng hợp lí.
5. Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số phần tử mạng điện nhà
6.Cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng của động cơ điện 1 pha và máy biến áp 1 pha
7. Hiểu được đặc điểm, cơng dụng, sự phù hợp điện áp của mạng điên với đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
8.Sự cần thiết phải tiết kiệm điện năng, các biện pháp tiết kiệm điện năng
9.Tính tốn được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
10. vận dụng các biện pháp an toàn điện trong thực tế.
Số câu hỏi
3
3
2
1
9
Số điểm
1.5
1.5
5.0
1.0
9
Tỉ lệ%
15
15
5.0
10 
90
TS câu hỏi
3
3
3
1
10
TS điểm
1,5
1.5
6.0
1.0
10
Tỉ lệ%
15
15
60
10
100
PHỊNG GDĐT CHƯPRƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2016 - 2017 
 MƠN: CƠNG NGHỆ 8 
 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 15 phút) 
 ĐÊ A
 Họ và tên: . Lớp SBD. 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I /Trắc nghiệm(3đ) Thời gian: (15 phút)
Khoanh tròn câu trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Thiết bị điện bảo vệ tự đợng mạch điện và đồ dùng điện khi cĩ sự cố ngắn mạch và quá tải:
 A. cầu dao. 	 B. ổ điện. C. cơng tắc. D. áptomat.	
Câu 2. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay cĩ điện áp:
 A. 110V	B.127V	 C. 220V	 D. 320V	
Câu 3. Trong động cơ điện Stato và Rơto giống nhau ở chỗ:	
 A. dây quấn cĩ độ dài như nhau.	B. đều cĩ lõi thép và dây quấn.
 C. đều là những phần quay. 	 D. lõi thép cĩ kích thước bằng nhau.	
Câu 4. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: 
 A. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. B. kiểm tra điện cĩ rị ra hay khơng. 
 C. sử dụng đúng cơng suất định mức để bền lâu. D. để nơi khơ ráo, thống mát, sạch sẽ.
Câu 5. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an tồn nhất: 
 A. gọi người khác đến cứu.	B. đứng trên ván gỗ khơ, dùng sào tre khơ hất dây điện ra.
 C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. nắm tĩc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.
Câu 6. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình: 
 A. sử dụng đồ dùng điện cĩ cơng suất lớn. B. chọn đồ dùng điện cĩ cơng suất phù hợp.
 C. khơng nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục. D. khơng nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
PHỊNG GDĐT CHƯPRƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2016 - 2017 
 MƠN: CƠNG NGHỆ 8 
 Thời gian làm bài: 45 phút (Trắc nghiệm: 15 phút) 
ĐỀ B
 Họ và tên: . Lớp SBD. 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I /Trắc nghiệm(3đ) Thời gian: (15 phút)
Khoanh tròn câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình:
	A. sử dụng đồ dùng điện cĩ cơng suất lớn. B.chọn đồ dùng điện cĩ cơng suất phù hợp.
	C. khơng nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.D. khơng nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
Câu 2. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: 
	A. kiểm tra điện cĩ rị ra vỏ hay khơng. B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	C. sử dụng đúng cơng suất định mức để bền lâu. D. để nơi khơ ráo, thống mát, sạch sẽ.
Câu 3. Trong động cơ điện Stato và Rơto giống nhau ở chỗ: 	
	A. dây quấn cĩ độ dài như nhau.	 B. đều là những phần quay.
	C. lõi thép cĩ kích thước bằng nhau. 	 D. đều cĩ lõi thép và dây quấn. 	
Câu 4. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an tồn nhất: 
 A. gọi người khác đến cứu.	 B. đứng trên ván gỗ khơ, dùng sào tre khơ hất dây điện ra.
 C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. nắm tĩc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.
Câu 5.Thiết bị điện thường dùng để lấy điện ra các đồ dùng:
 A. ổ điện . 	 B. cầu dao C. áptomat D. cơng tắc	
Câu 6. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay cĩ điện áp:
	A. 220V	B.127V	 C. 110V	 D. 320V
PHỊNG GDĐT CHƯPRƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2016 - 2017 
 MƠN: CƠNG NGHỆ 8 
II: TỰ LUẬN (7 điểm) (Thời gian 30 phút)
Câu 7.(1,0đ): Nêu cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt? Điểm giống nhau giữa cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng?
Câu 8.(1,5đ):Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì?
Câu 9.(1,0đ): Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta khơng được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước?
Câu 10.(3,5 điểm): Một bĩng đèn điện cĩ cơng suất 40W và một quạt điện 60W được sử dụng với nguồn điện cĩ điện áp là 220V.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn và quạt điện trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày đèn thắp sáng 4 giờ, quạt quay 5 giờ.
b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bĩng đèn và quạt điện này biết 1KWh cĩ giá là 1400 đồng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHỊNG GDĐT CHƯPRƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Năm học 2014- 2015 
 MƠN: CƠNG NGHỆ 8 
II: TỰ LUẬN (7 điểm) (Thời gian 30 phút)
Câu 7.(1,0đ): Nêu cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt? Điểm giống nhau giữa cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng?
Câu 8.(1,5đ):Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì?
Câu 9.(1,0đ): Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta khơng được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước?
Câu 10.(3,5 điểm): Một bĩng đèn điện cĩ cơng suất 40W và một quạt điện 60W được sử dụng với nguồn điện cĩ điện áp là 220V.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bĩng đèn và quạt điện trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày đèn thắp sáng 4 giờ, quạt quay 5 giờ.
b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bĩng đèn và quạt điện này biết 1KWh cĩ giá là 1400 đồng.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MƠN: CƠNG NGHỆ 8.
Năm học : 2064- 2017
I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
 Đề A
D
C
B
A
B
C
Đề B
C
B
D
B
A
A
II.Tự luận: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm 
7
- Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt: Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ 
- Giống nhau: Đều biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại
0,5đ
0,5đ
8
* Ta phải tiết kiệm điện năng:
 - Tiết kiệm tiền điện phải trả.
 - Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, khơng phải nhập khẩu. 
 - Giảm bớt khí thải, chất gây ơ nhiễm mơi trường. 
	* Biện pháp tiết kiệm điện năng
 - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. 
 - Sử dụng đồ dùng điện cĩ hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. 
 - Khơng sử dụng lãng phí điện năng.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
9
- Vì dây Đồng cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao (1083OC) hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc).
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khĩ bị đứt sẽ làm ảnh hưởng tới đồ dùng, thiết bị điện.
0.5đ
0.5đ
10
a) - Thời gian sử dụng trong 1 tháng của đèn là: tđ = 4.30 = 120h. 
 - Thời gian sử dụng trong 1 tháng của quạt là: tq = 5.30 = 150h. 
 - Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng: 
	Ađ = Pđ.tđ = 40.120 = 4800 (Wh) = 4,8 (KWh) 
 - Điện năng tiêu thụ của quạt trong 1 tháng: 
	Aq = Pq.tq = 60.150 = 9000 (Wh) = 9 (KWh) 
 - Điện năng tiêu thụ của đèn và quạt trong 1 tháng: 
 A = Ađ + Aq = 4,8 + 9 = 13,8 (KWh) 
b) Tiền điện phải trả trong tháng: T = 13,8 . 1400 = 19320 đồng. 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc.doc