Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 6 - Trường Thcs Nam Toàn

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1201Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 6 - Trường Thcs Nam Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 6 - Trường Thcs Nam Toàn
PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG THCS NAM TOÀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 6 
NĂM HỌC 2015-2016 
(Thời gian: 90 phút)
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0,5
5%
2
0,5
5%
Lũy thừa, tìm x, GTBT
Số điểm
Tỷ lệ %
3
0,75
7,5%
2
3,0
15%
5
3,75
22,5%
Chia hết, BC, ƯC
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
3
30%
4
3,5
35%
Tia, đường thẳng, điểm nằm giữa, TĐĐT
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,25
2,5%
1
2
20%
2
2,25
22,5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0,5
5%
5
1,25
12,5%
1
0,25
2,5%
5
8
80%
13
10
100%
PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NAM TOÀN NĂM HỌC 2015-2016
 MÔN TOÁN LỚP 6
 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (2đ)
 Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho tập hợp: A = {x Î N/ 10 < x < 20} số phần tử của tập A là:
A. 9	B.8	C. 10	D. 11
Câu 2: Tập nào sau đây không là tập con của tập A = {táo, chanh, cam, quýt}	
	A. M={táo, cam}	B. H = {chanh, táo}	
C. K={táo, mận }	D. P = {Chanh, táo,quýt, cam}
Câu 3: Cho x + 5 = 6 , (x Î N) ta có: 
A. x = 2	 B. 	x =11	 C. x = 1	 D. x = 30
Câu 4: Giá trị của biểu thức: A= 80 - (45 - 35) là 
	A. 60	B. 0	C. 50	D. 70
Câu 5: Giá trị biểu thức 33 + 26 bằng:
	A/ 91	B/ 21	C/ 59	 D. 73
Câu 6: Thay ** bởi hai chữ số giống nhau để được số 3**5 chia hết cho 5 và 9
	A. 44	B. 55	C. 46	D. 66	E. 99
Câu 7: Cho số tự nhiên x sao cho x 10 ; x 20 ; x 40 
 Tập hợp các giá trị x nhỏ hơn 150 là:
A. {0 , 40 , 80 , 120 }
B.{0 , 60 , 120 }
C. {0 , 10 , 20 , ..., 140}
Câu 8: Cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ đường thẳng. Ta vẽ được mấy đường thẳng
	A. 6	B. 5	C.4	D.8
II/ Tự luận:
Bài 1 ( 1.5 đ): Thực hiện phép tính sau:
	a) 54.47 + 53.54 	b) 80 - ( 4.52 - 3.23) c)-123 + (-45) + 67
Bài 2: (1.5 đ) Tìm x, biết:
Bài 3:( 2 đ)
	a)Tìm ước chung của các số sau: 108 và 180.
	b)Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6A ,biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 50 học sinh.
Bài 4: (2đ) Trên tia Ox lấy 3 điểm A , B , C sao cho OA = 3cm , OC = 9cm và B là trung điểm của AC
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AC	
b/ So sánh hai đoạn thẳng OA và AB cho biết A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? 
Bài 5: (1 đ) Chứng tỏ rằng chia hết cho 40. 
 ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
I/ Trắc nghiệm: mỗi câu 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
C
D
A
B
A
A
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1 ( 1.5 đ): mỗi câu 0,5 điểm
	a) 54.47 + 53.54 = 54. (47 + 53) = 54 . 100= 5400	
b) 80 - ( 4.52 - 3.23) = 80 – (4.25 – 3. 8) = 80 – 76 = 16 
 c)-123 + (-45) + 67 = -168 + 67 = -101
Bài 2: (1.5 đ) : 
.
5.(x – 2) = 90 0.25đ
x – 2 = 15 0.25đ
x = 17 0.25đ
.
3x – 8 = 10 0.25đ
3x = 18 0.25đ
x = 6 0.25đ
Bài 3
108 =22.33 ; 180 = 22.32.5
ƯCLN( 108;180) =22.32 = 36 0.25đ
ƯC (108;180) = 0.25đ
 b)
Gọi số HS lớp 6A là x (HS) 0.25đ
Ta có : x2; x4;x5xBC(2;4;5) và 30< x <50 0.25đ
BCNN(2;4;5)=22.5 =20
BC(2;4;5) = B (20)= 0.25đ
Vậy số HS lớp 6A là: 40 hs 0.25đ
Bài 4: O· A· // B· // C· x (0,25đ)
a/ Nhìn hình vẽ ta có A nằm giữa O và C (0,25đ)
 nên OA + AC = OC thay OA = 3cm , OC = 9 cm 
 3 + AC = 9	 (0,25đ)
	AC = 9 - 3 = 6 cm	 (0,25đ)
b/ Vì B là trung điểm của AC, ta có	 	 	 (0,25đ)
	nên AB = AC : 2 = 6 :2 = 3 (cm) 	 (0,25đ)
Do đó OA = AB = 3 (cm) 	 (0,25đ)
 điểm A nằm giữa OB và có OA = AB 
vậy A là trung điểm của đoạn thẳng OB (0,25đ)
Bài 5: (1 đ) Chứng tỏ rằng chia hết cho 40. 
= ( 30 +31 + 32 + 33 ) + .+ (38 + 39 + 310 +311) 0.5đ
= 40 + .+ 40 ( 30 +31 + 32 + 33 ) chia hết cho 40 0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ TOÁN 6 NAM TOÀN.doc