PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014- 2015 Môn : TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Câu 1 (2,5 điểm): Rút gọn biểu thức A = B= với x>0, x1 Câu 2 (3 điểm): Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 – m (với m1) (1) có đồ thị là (d) Tìm m để hàm số (1) đồng biến. Tìm m để (d) đi qua điểm A(-1; 2). Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11 Tìm điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m? Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau Câu 4 (3 điểm): Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H b) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt (O) tại E (khác D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO c) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F. Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Câu 5 (0,5 điểm): Cho ba số thực a, b, c thoả mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN 9 TT Nội dung Điểm Câu 1 (2.5đ) A == 2- 3 = - 1 1 B = 0,5 0,5 với x>0, x1 0,25 0,25 Câu 2 (3đ): Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 - m. (1) có đồ thị là (d) a) Hàm số (1) đồng biến Vậy hàm số (1) đồng biến với m> 1 0,75 0,25 b) (d) đi qua điểm A(-1; 2)2=(m – 1).(-1) + 2-m m = 0,5 Vậy (d) đi qua điểm A(-1; 2)m = 0,5 0,75 0,25 c) (d) song song với đồ thị hàm số y = 3xm=4 Vậy (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11 m=4 0,5 d) Gọi A() là điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m Thì phương trình = (m-1)+2-m (2) đúng với m Vì phương trình (2) đúng với m nên Cho m = 1 ta có: = 1 (3) Cho m = 2 ta có = (4) Từ (3) và (4) ta có = = 1. Vậy A(1;1) 0,25 0,25 Câu 3 (1đ): PT: Vậy hệ có nghiệm duy nhất là 0,75 0,25 Câu 4 (3đ): + Vẽ hình đúng: a) Ta có: AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OB = OC (= bán kính) Þ AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC Þ OA ^ BC tại H 0.25 0,75 b) Ta có DBED nội tiếp đường tròn (O) đường kính BD Þ DBED vuông tại E; BE ^ AD tại E Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB ^ OB Þ DABO vuông tại B Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABO có AH.AO = AB2 (1) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABD có AE.AD = AB2 (2) Từ (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO 0,25 0,25 0,25 0,25 c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABO có (3) Chứng minh DOHF ~ DOKA (g-g) Þ (4) Từ (3) và (4) suy ra: Mà OD = OB (bán kính) Þ Chứng minh DOKD ~ DODF (c-g-c)Từ đó suy raÞ DF^ OD tại D Mà D thuộc (O) ÞFD là tiếp tuyến đường tròn (O) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 (0,5đ) Ta có Vì a1; b4; c9 Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho các số dương ta được: = = Dấu ‘‘=’’ xảy raa=2 (1) == Dấu ‘‘=’’ xảy rab=8(2) ==Dấu ‘‘=’’ xảy rac=18(3) Cộng từng vế (1); (2) ; (3) ta có Vậy giá trị lớn nhất của P = khi a=2; b= 8; c=18 0,5
Tài liệu đính kèm: