PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA Trường:........................................................ Số phách (do Trưởng ban chấm thi ghi): ..................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này có 04 trang) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề kiểm tra này. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ Câu 1 đến Câu 11) Câu 1 (0,25 điểm). Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. B. Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường. D. Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe. Câu 2 (0,25 điểm). Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 200m là A. 50s B. 25s C. 10s D. 40s Câu 3 (0,25 điểm). Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của một lực, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? A. Không thay đổi. C. Chỉ có thể tăng. B. Chỉ có thể giảm. D. Có thể tăng dần hoặc giảm dần. Câu 4 (0,25 điểm). Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát? A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Câu 5 (0,25 điểm). Vì sao hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái? A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 6 (0,25 điểm). Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có lợi? A. Ma sát làm cho ôtô vượt qua được chỗ lầy. B. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp. C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe. D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn. Câu 7 (0,25 điểm). Khi nói về quán tính của một vật, trong các kết luận dưới đây, kết luận nào không đúng? A. Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính. B. Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được. C. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính nhỏ và ngược lại. D. Vật có khối lượng lớn thì có quán tính lớn và ngược lại. Câu 8 (0,25 điểm). Áp lực là A . Lực có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Lực kéo vuông góc với mặt bị ép. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 9 (0,25 điểm). Áp suất là A. độ lớn của lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bị ép. B. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. C. áp lực tác dụng lên mặt bị ép. D. lực tác dụng lên mặt bị ép. Câu 10 (0,25 điểm). Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có hướng như thế nào? A. Hướng thẳng từ trên xuống dưới. C. Theo mọi hướng. B. Hướng thẳng từ dưới lên trên. D. Hướng thẳng từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên. Câu 11 (0,25 điểm). Treo một vật vào một lực kế trong không khí thì lực kế chỉ 13,8N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ 8,8N. Lực đẩy Ác-si-mét có giá trị bằng bao nhiêu? A. 22,6N B. 13,8N C. 5N D. 8,8N Câu 12 (0,25 điểm). Mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển vì không khí tạo thành khí quyển có II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 13 (3 điểm). Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 20s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường xuống dốc, quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 14 (4 điểm). Một quả cầu bằng kim loại đặc, được treo vào lực kế ngoài không khí lực kế chỉ 3,9N, vẫn treo vật trên lực kế nhưng nhúng chìm quả cầu vào nước thì số chỉ của lực kế là 3,4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. a. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng vào của cầu. b. Tính thể tích của quả cầu. c. Tính trọng lượng riêng của chất làm quả cầu. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. UBND HUYỆN CHIÊM HÓA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A D D C D A C C B B C * Câu 12 (0,25 điểm): trọng lượng II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 13 (3 điểm) Tóm tắt s1= 120m, t1= 30s, s2= 60m, t2= 20s vtb1= ? vtb2= ? vtb= ? Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường xuống dốc là: vtb1= (m/s) Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường bằng là: vtb2= (m/s) Vận tốc trung bình của xe trên cả 2 quãng đường là: vtb= (m/s) 0,5 1 1 0,5 Câu 14 (4 điểm) Tóm tắt:(0,5đ) P= 3,9N; P1= 3,4N; dn=10000N/m3 a, FA= ? b. Vc = ? c, dv= ? a. Lực đẩy Ác-si-met tác dụng vào quả cầu khi nhúng chìm trong nước là: FA = P- P1 = 3,9 - 3,4 = 0,5 (N) b. Từ FA = dn.Vn Vn == 0,00005 (m3) Khi quả cầu nhúng chìm trong nước thì thể tích phần nước bị quả cầu chiếm chỗ bằng thể tích của quả cầu nên ta có: Vc = Vn = 0,00005 (m3) c. Trọng lượng riêng của quả cầu là: dv = = 78000(N/m3) 1 1 0,5 1 Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ---- HẾT ----
Tài liệu đính kèm: