Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đức Phổ (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/12/2023 Lượt xem 349Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đức Phổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đức Phổ (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN	 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ	 CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
	 MÔN: TOÁN 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
Xác định hệ sồ của pt bậc nhất
Giải phương trình không chứa mẫu.
Giải Phương trình tích
Giải Phương trình chừa ẩn ở mẫu
Số câu hỏi
1(1)
 1(6a)
1(6b )
1(6c)
4
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,75
2,25
Tỉ lệ: 
5%
5%
5%
7,5%
22,5%
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu hỏi
1(8)
1
Số điểm
1,25
Tỉ lệ: 
12,5%
12,5%
3. Giải bất phương trình
Giải bất phương trình
Giải bất phương trình
Biến đổi bđt
Số câu hỏi
1( 2 )
1( 3 )
1(10)
3
Số điểm
0,5
0,75
0,75
2,0
Tỉ lệ: 
10%
10%
10%
20%
4. Định lý Talet, tam giác đồng dạng
Định lý Talet
Tam giác đồng dạng
Số câu hỏi
1( 5a )
2( 9a,b)
3
Số điểm
0,75
1,25
2,0
Tỉ lệ: 
7,5%
12,5%%
20%
5. Hình lăng trụ đứng
Tính diện tích xung quanh, 
Số câu hỏi
1( 4 )
1
Số điểm
0,75
0,75
Tỉ lệ: 
7,5%
7,5%
6. Tính chất tia phân giac một góc
Áp dụng tính chất
Số câu hỏi
1(5b)
1
Số điểm
0,75
0,75
Tỉ lệ: 
7,5%
7,5%
7.Pt chưa g/t tuyệt đối
Pt chưa g/t tuyệt đối
Số câu hỏi
1(7)
1
Số điểm
1,0
Tỉ lệ: 
10%
10%
Số câu hỏi
1
3
5
5
14
Số điểm
0,5
1,75
4,0
3,75
10,0
Tỉ lệ: 
5%
17,5%
40%
37,5%
100%
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)
DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phan Hoàng Kiều Phương
PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ	NĂM HỌC 2016-2017
	(Đề có 01 trang)	MÔN: TOÁN 6
	Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
	Điểm số
Bằng chữ
Lời phê của thầy cô giáo 
ĐỀ BÀI:
Câu 1(0.5 điểm): Xác định hệ số a, b của phương trình bậc nhất 2x – 3 = 0 .
Câu 2(0.5 điểm): Cho m < n . Hãy so sánh 5m – 2 và 5n – 2 
Câu 3(0.75 điểm): Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số.
Câu 4(0.75 điểm): Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3cm. Chiều cao bằng 5cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó.
Câu 5(1.5 điểm):Tìm x trong hai hình vẽ sau:
Câu 6(1.75 điểm):Giải các phương trình sau :
 	 a/ 3x – 5 = 2x – 4 b/ ( 3x – 6 )( 4x + 8 ) = 0 c/ 
Câu 7(1.0 điểm): Giải phương trình sau : .
Câu 8(1.25 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 50km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 40km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB. 	
Câu 9(1.25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( ). 
	a/ Chứng minh : .
	b/ Chứng minh : AB2 = BC.BH
Câu 10(0.75 điểm): Cho a > 0 , b > 0 chứng minh rằng : 
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)
DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phan Hoàng Kiều Phương
 PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN	HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
	NĂM HỌC 2016-2017
	MÔN: TOÁN 8
CÂU 
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a = 2 ; b = -3
0.5
2
Ta có m 5m 5m – 2 < 5n – 2 
0.5
3
 3x – x 4 + 2 2x 6 x 3 
 ] 
 0 3 
0.5
0.25
4
Vẽ hình đúng 
Tính chu vi đáy : 2P = 9cm
Sxq = 2P.h = 9.5 = 45 cm2 
0.25
0.25
0.25
5
Hình 1 : Vì DE // BC áp dụng định lý Talet 
 => 
Hình 2 : Vì AD là phân giác của góc A nên ta có :
0.25
0.5
0.25
0.5
6
Giải các pt sau:
a/ x =1
b/ Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = -2
c/ ĐKXĐ 
MTC = ( x – 2 ).(x + 2 )
Nhân xét và kết luận nghiệm 
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
7
Giải phương trình
* 3x-1 = 2x+1 nếu 
 x = 2 (nhận)
* 1-3x = 2x + 1 nếu x < 
 5x = 0 x = 0 (nhận)
Vậy pt có hai nghiệm x = 0 ; x = 2
0.25
0.25
0.25
0.25
8
Gọi x là độ dài quãng đường AB ( x > 0, km )
Thời gian đi là : x/50 (h)
Thời gian về là : x/40 (h)
Thời gian ve’ nhiều hơn thời gian đi là 30 phút = ½ h
Ta có pt : x/40- x/50 = ½
Giải pt tìm được x = 100 ( nhận)
Vậy quãng đường AB dài 100 km
0.25
0.25
0.5
0.25
9
Vẽ hình ghi giả thiết và kết luân 
a/ Chứng minh : .
Chỉ ra được 
 là góc chung
 => (g – g )
b/ Chứng minh : AB2 = BC.BH
vì => 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
10
Vì a > 0, b > 0 nên ab > 0
vậy bđt được chứng minh.
0.25
0.25
0.25
 Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
DUYỆT CỦA BGH
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)
DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
 Phan Hoàng Kiều Phương

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2016.docx