Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Mã đề 1208

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Mã đề 1208", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Mã đề 1208
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên:........................ ............ Lớp 12 C Đề 1208
C©u 1 : 
Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A.
D = R
B.
D=(- ¥;1) È (3;+ ¥) 
C.
D= R\{ 1;3 }
D.
D = ( 1; 3) 
C©u 2 : 
Cho hình chữ nhật có chiều dài là 10cm chiều rộng là 6cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều rộng của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: 
A.
300p cm2 
B.
180p cm2
C.
60p cm2 
D.
120p cm2 
C©u 3 : 
Để hàm số (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 3) thì điều kiện của m là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Trên khoảng (0; +¥) hàm số 
A.
có giá trị nhỏ nhất là miny = –1
B.
có giá trị lớn nhất là maxy = 1.
C.
có giá trị nhỏ nhất là miny = 3.	
D.
có giá trị lớn nhất là maxy = 3.
C©u 5 : 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó, khoảng cách từ S đến mặt đáy (ABC) bằng
A.
B.
C.
2a
D.
a
C©u 6 : 
Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 4.
A.
B.
C.
1
D.
C©u 8 : 
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, có SA ^(ABCD), . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Tập nghiệm của bất phương trình là: 
A.
(-¥;1) B.(2;+¥) 
C,(-¥;2) D.(1;+¥) 
C©u 11 : 
Số nghiệm của phương trình:là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
C©u 12 : 
ho . Khi đó tính theo a là:
A.
3a + 2
B.
2(5a + 4)
C.
D.
6a – 2
C©u 13 : 
Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 600. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có diện tích xung quanh là:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –3) và (–3; +¥).
B.
Hàm số luôn luôn đồng biến trên .
C.
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên .
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –3) và (–3; +¥).
C©u 16 : 
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều và (SAB) vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Hàm số đồng biến trên R khi m :
A.
B.
C.
D.
C©u 19 : 
Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Hàm số có :
A.
Một cực đại và hai cực tiểu
B.
Một cực đại và không có cực tiểu.
C.
Một cực tiểu và hai cực đại.
D.
Một cực tiểu và một cực đại
C©u 21 : 
Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt:
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng 2a. Thể tích (H) bằng: 
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là 2a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Cho hàm số xác định, liên tục trên D và có bảng biến thiên :
Khẳng định nào sau đây đúng ?
 x
-∞ -2 1 +∞
y’
 + 0 - || +
y
 3 + ∞ 
 -∞ - 1
A.
Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x =1.
B.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
C.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
D.
Hàm số có đúng một cực trị.
C©u 26 : 
 Cho hàm số(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x= -1 ?
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy là 2a và đường cao bằng: 
A.
2pa2 
B.
4pa2
C.
2pa2
A.
4pa2 
C©u 29 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A.
 B. -5
C.
5 D.
C©u 30 : 
Cho hàm số . Hàm số có cực trị tại A, B thỏa mãn khi:
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số là
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC= 4a, điểm H thuộc BC sao cho SH vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết và góc SBC bằng .Thể tích khối chóp S.ABC là: 
A.
 B.
C
 D. 
C©u 33 : 
Khối lập phương thuộc loại đa diện đều nào?: 
A.
 B,
C
{ 4:3} D.{ 3;6 }
C©u 34 : 
Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A.
D=(- ¥;-1) È (1;+ ¥)
B.
D= R
C.
D = (1; 1) 
D.
D= R\{ ± 1}
C©u 35 : 
Số nghiệm của phương trình là:
A.
4nghiệm 
B.
1nghiệm 
C.
2 nghiệm 
D.
3nghiệm 
C©u 36 : 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
B.
Hàm số luôn đồng biến trên 
C.
Hàm số luôn nghịch biến trên.
D.
Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng 
C©u 37 : 
Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.
(1;2) B. (-1;-).
C
(3;-). D.(-3;).
C©u 38 : 
Tập nghiệm của bất phương trìnhlà: 
A.
 B,
C.
(1; +¥)	 D,
C©u 39 : 
Giải phương trình có nghiệm là :
A.
x =1 B,
C
 D.x = -1
C©u 40 : 
Số cạnh của một hình tứ diện đều là:
A.
8 B. 10
C.
6 D.12
C©u 41 : 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B.
Hàm số luôn đồng biến trên R
C.
Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. 
D.
Đạo hàm của hàm số là .
C©u 42 : 
Một hình thang vuông ABCD có đường cao, đáy nhỏ đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh AD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 
A.
 B,
C, D.
C©u 43 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, . Chiều cao của khối chóp là?
A.
SB B, SD
C.
SA D. SC
C©u 44 : 
Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có ba điểm cực trị khi:
A.
 B. 
C.
 D.
C©u 45 : 
Cho hình trụ tròn xoay có thiết diện qua trục là một hình vuông. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
Đường cao hình trụ bằng bán kính đáy của nó.
B.
Đường sinh vuông góc với đáy.
C.
Đường sinh hình trụ bằng đường cao. 
D.
Đường sinh hình trụ bằng đường kính đáy
C©u 46 : 
Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Biết rằng đường thẳng y = -x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 2x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.
A.
y0 = 2 B.y0 = 1.
C.y0 = 3 D.y0 = -2
C©u 48 : 
Một người muốn mua xe máy với giá 40.000.000đ, nhưng người đó mới có 37.000.000đ. Người đó đem số tiền 37.000.000đ gửi vào ngân hàng lấy lãi cho đến khi đủ tiền mới mua xe. Biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,65%/ tháng và sau mỗi tháng tiền lãi được cộng vào tiền gốc cũ thành gốc mới ( lãi suất ngân hàng và giá xe máy không đổi). Người đó cần gửi ít nhất bao nhiêu tháng để đủ tiền mua xe máy?
A.
11 B. 12
C
13 D. 14
C©u 49 : 
Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A.
3 B, 1
C
0 D. 2
C©u 50 : 
Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
A.
 B.
C
 D.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : de thi hk1 lop 12 so 3
M· ®Ò : 111
01
{ | ) ~
28
{ | } )
02
{ | } )
29
) | } ~
03
{ ) } ~
30
{ ) } ~
04
) | } ~
31
) | } ~
05
{ | } )
32
{ | } )
06
{ ) } ~
33
{ | ) ~
07
{ ) } ~
34
{ ) } ~
08
{ ) } ~
35
{ | ) ~
09
{ | } )
36
{ ) } ~
10
{ | ) ~
37
) | } ~
11
{ | ) ~
38
{ | ) ~
12
{ | ) ~
39
{ ) } ~
13
) | } ~
40
{ | ) ~
14
{ | } )
41
{ ) } ~
15
) | } ~
42
{ | } )
16
) | } ~
43
{ | ) ~
17
{ | } )
44
{ ) } ~
18
{ ) } ~
45
{ | } )
19
{ | ) ~
46
{ ) } ~
20
) | } ~
47
) | } ~
21
) | } ~
48
{ | ) ~
22
{ | } )
49
) | } ~
23
{ | } )
50
{ | } )
24
{ | ) ~
25
) | } ~
26
) | } ~
27
{ ) } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi số 1208.doc