Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Mã đề 1202

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Mã đề 1202", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Mã đề 1202
SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT SƠN DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên:........................ ............ Lớp 12 C Mã đề 1202
Điểm 
C©u 1 : 
Tập nghiệm của bất phương trình là: 
A.
(-¥;1)
B.
(-¥;2) 
C.
(1;+¥) 
D.
(2;+¥)
C©u 2 : 
Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 + m2 có một điểm cực trị khi giá trị của m là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Số nghiệm của phương trình là:
A.
1 nghiệm
B.
4 nghiệm 
C.
2 nghiệm
D.
3 nghiệm
C©u 4 : 
Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A.
D=(- ¥;-2) È (2;+ ¥) 
B.
D= R\{ ± 2 } 
C.
D= R
D.
D = ( 2; 2) 
C©u 5 : 
Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt:
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là?
A.
(-3;-10)
B.
 (-1; )
C.
(-1;2)
D.
(-3;)
C©u 8 : 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Hàm số luôn nghịch biến trên ¡
B.
Hàm số luôn đồng biến trên ¡ 
C.
Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng 
D.
Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
C©u 9 : 
Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Trên khoảng (0; +¥) hàm số :
A.
Có giá trị nhỏ nhất là miny = –1
B.
Có giá trị nhỏ nhất là miny = 3
C.
Có giá trị lớn nhất là maxy = –1
D.
Có giá trị lớn nhất là maxy = 3
C©u 11 : 
Hình dạng đồ thị như hình vẽ là hình dạng đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Kết luận nào về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥);
B.
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;
C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥).
D.
Hàm số luôn luôn đồng biến trên ;
C©u 14 : 
Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB cân tại S, (SAB) vuông góc với (ABC) và góc SBC bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Hàm số NB trên R khi m :
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.ACD bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích (H) bằng: 
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Giải phương trình có nghiệm là :
A.
x =1
B.
x = 0
C.
D.
C©u 19 : 
Cho hàm số (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
C©u 21 : 
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
(-1; +¥)
D.
C©u 22 : 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có phương trình:
A.
B.
C.
D.
C©u 23 : 
Khối tứ diện đều thuộc loại đa diện đều nào? 
A.
B.
{ 3;6 } 
C.
D.
{ 5:3 }
C©u 24 : 
Hàm số có :
A.
Một cực tiểu và không có cực đại
B.
Một cực tiểu và hai cực đại
C.
Một cực tiểu và một cực đại
D.
Một cực đại và hai cực tiểu
C©u 25 : 
Số giao điểm của đồ thị hai hàm số và 
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
C©u 26 : 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có diện tích xung quanh là:
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : 
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Khi đó, khoảng cách từ S đến mặt đáy (ABC) bằng? 
A.
2a
B.
a
C.
D.
C©u 28 : 
Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 29 : 
Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa mãn .
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
 x
-∞ 0 4 +∞
y’
 + 0 - 0 +
y
 2 + ∞ 
 -∞ - 2
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2.
B.
Hàm số đạt cực đại bằng 4 và đạt cực tiểu bằng 0
C.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
D.
Hàm số có đúng một cực trị.
C©u 31 : 
Cho a > 0, b > 0, a ¹ 1 và b ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Trong mp (P) cho 2 đường thẳng và d cắt nhau tại O và tạo thành một góc . Khi quay (P) xung quanh thì d sinh ra 
A.
Hình nón tròn xoay
B.
Mặt trụ tròn xoay 
C.
Hình trụ tròn xoay
D.
Mặt nón tròn xoay.
C©u 33 : 
Một người muốn mua xe máy với giá 45.000.000đ, nhưng chỉ có 41.000.000đ. Người đó đem số tiền 41.000.000đ gửi vào ngân hàng lấy lãi cho đến khi đủ tiền mới mua xe. Biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,65%/ tháng và sau mỗi tháng tiền lãi được cộng vào tiền gốc cũ thành gốc mới (lãi suất ngân hàng và giá xe máy không đổi). Người đó cần bao nhiêu tháng để đủ đúng tiền mua xe máy.
A.
14
B.
16
C.
15
D.
17
C©u 34 : 
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy là và đường cao a bằng: 
A.
pa2
B.
pa2
C.
2pa2
D.
2pa2
C©u 35 : 
Tổng các nghiệm của phương trình là:
A.
0
B.
6
C.
D.
-2
C©u 36 : 
Biết rằng đường thẳng y = 3x - 1 cắt đồ thị hàm số y = - x3 + 2x - 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.
A.
y0 = -1
B.
y0 = 0
C.
y0 = 1
D.
y0 = 4
C©u 37 : 
Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 ?
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Cho hình chóp S.ABCD, có SA ^(ABCD) và đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
A.
4
B.
10
C.
6
D.
8
C©u 41 : 
Một hình thang vuông ABCD có đường cao, đáy nhỏ đáy lớn . Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: . 
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số luôn đồng biến trên 
B.
Hàm số nghịch biến trên ¡
C.
Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng 
D.
Hàm số có tập giá trị là ¡
C©u 43 : 
Để hàm số (m là tham số) đồng biến trên khoảng (0; 3) thì điều kiện của m là:
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho hàm số . Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm chiều rộng là 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A.
75p cm2 
B.
30p cm2
C.
15p cm2
D.
45p cm2 
C©u 46 : 
Cho . Khi đó tính theo a và b là:
A.
a + b
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC= 4a, điểm H thuộc BC sao cho SH vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết và góc SBC bằng .Thể tích khối chóp S.ABC là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .?
A.
B.
C.
5
D.
1
C©u 49 : 
Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A.
D = ( 1; 6) 
B.
D= R\{ 1;6 }
C.
D = R
D.
D=(- ¥;1) È (6;+ ¥)
C©u 50 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu vuông góc của S lên mặt (ABCD) là A. Chiều cao của khối chóp là:
A.
SI
B.
SD
C.
SA
D.
SC
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : de thi hk1 lop 12 so 1
M· ®Ò : 1202
01
{ | ) ~
28
{ ) } ~
02
{ ) } ~
29
{ ) } ~
03
{ | ) ~
30
) | } ~
04
{ ) } ~
31
{ ) } ~
05
) | } ~
32
{ | } )
06
) | } ~
33
{ | ) ~
07
) | } ~
34
{ | } )
08
{ ) } ~
35
{ | ) ~
09
{ | ) ~
36
) | } ~
10
) | } ~
37
{ ) } ~
11
) | } ~
38
{ | } )
12
{ | } )
39
{ | ) ~
13
) | } ~
40
{ | ) ~
14
{ | } )
41
{ | } )
15
{ ) } ~
42
{ ) } ~
16
{ | } )
43
{ ) } ~
17
{ | } )
44
) | } ~
18
{ ) } ~
45
{ | } )
19
) | } ~
46
{ | ) ~
20
) | } ~
47
{ | } )
21
{ | ) ~
48
) | } ~
22
{ ) } ~
49
{ | ) ~
23
{ | ) ~
50
{ | ) ~
24
) | } ~
25
{ ) } ~
26
{ | } )
27
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi số 1201.doc