Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chiềng Cơi (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/07/2022 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chiềng Cơi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chiềng Cơi (Có đáp án)
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2014-2015
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin. Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học kì I, môn Tiếng Anh 6 theo nội dung chương trình đã học: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản học sinh đã được học như các cấu trúc câu các mệnh đề, các thời, các thì. Áp dụng thưc tế vào các bài tập với mục đích đánh năng lực, nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh thông qua hình thức tư luận và trắc nghiệm 
- Từ tiết thứ 1 đến tiết 48 theo PPCT đến tuần 17
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA:
- Cách thức tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn tiếng anh 6 mà học sinh đã được học trong chương trình (Đến tuần 17)
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề	
- Xác định khung ma trận	
* Khung ma trận đề kiểm tra	
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
A. Reading
Things I do
(Complete the passage using the words given)
6 câu x 0,25đ = 1,5đ
At home
(Answer the questions)
4 câu x 0,5đ = 2 đ
10 câu
3,5 đ = 35%
B. Grammar and vocabulary
Modals/
Question words/
Verb form/
Prepositions
(Choose the best option to complete the sentences)
4 câu x 0,25đ = 1 đ
The simple present tense of the ordinary verb and To Be. The present progressive tense
(Give the correct form of the verbs
4 câu x 0,5đ = 2 đ
Big or Small?/
Things I do/
Your house/
Out and About
(Rearrange the words given to make meaningful sentences)
4 câu x 0,25đ = 1 đ
12 câu
4 đ = 40%
C. Writing
Write a passage depending on the cues given
10 câu x 0,25đ = 1 đ
2,5 đ
10 câu
2,5 đ = 25%
Tổng
14 câu
4,5 điểm = 45%
8 câu
3 điểm = 30%
10 câu
2,5 điểm = 25%
32 câu
10 điểm
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
SECTION A: READING (3,5 POINTS)
I. Read the passage and complete it with the words given in the box. There are more words than you need. (1,5 points)
 has lunch grade 
past goes plays does
I have a friend. Her name is Lan. She is twelve years old and she is in (1)  six. Every day, she gets up at half (2)  five and goes to school at a quarter to seven. She (3) classes from seven to half past eleven. At a quarter to twelve, she has (4)  In the afternoon, she (5) games. In the evening, she does her homework, watches TV and then she (6)  to bed at ten o’clock.
II. Read the passage below and answer the questions: (2 point)
	Minh is a student. He lives in the city. There are four people in his family: His father, his mother, his sister and he. His father is forty - nine years old. He is a doctor. His mother is forty - five and she is a nurse. His sister is twenty - two years old. She is a teacher. They live in a beautiful house.
1. Where does Minh live?
..................................................................................................................................................................................................................................
2. How many people are there in his family?
..................................................................................................................................................................................................................................
3. What does his father do?
..................................................................................................................................................................................................................................
4. Is Minh's house beautiful?
..................................................................................................................................................................................................................................
SECTION B: GRAMMAR AND VOCABULARY (4 POINTS)
I. Choose the best option (A, B or C) to complete each sentence. (1 point) 
1. This sign says “Stop”, you .... go ahead.
 A. must	 B. mustn't	 C. can
2. ... many students are there in your class? - There are thirty.
 A. How	 B. What	 C. Where
3. Her house ... a big yard.
 A. haves	 B. has	C. have
4. The photocopy store is ... the bookstore.
 A. in front to	 B. near to	 C. next to
II. Rewrite these sentences. Use the correct form of the verbs in brackets. (2 points)
1. What you (do) after school? - I read.
..................................................................................................................................................................................................................................
2. My father (watch) TV every evening.
..................................................................................................................................................................................................................................
3. Hoa and Ha (wait) for the bus now.
..................................................................................................................................................................................................................................
4. There (not be) any flowers behind my house.
..................................................................................................................................................................................................................................
III. Arrange these jumbled words and phrases to make complete sentences . (1 point)
1. on/ Wednesday/ We/ have/ and/ Monday/ English.
..................................................................................................................................................................................................................................
2. go/ school/ they/ to/ bus/ by.
..................................................................................................................................................................................................................................
SECTION C: WRITING (2,5 POINTS)
Write a short passage about you and your everyday activities. These questions may help you.
- What is your name?	 - How do you go to school?
- How old are you?	 - What time do your classes start/ end?
- Which grade are you in? - What do you do after school/ in the afternoon/ in 
 the evening?
- What time do you get up/ go to school?	 - What time do you go to bed?	
* Your writing
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Môn: Tiếng Anh 6
SECTION A: READING - 3,5 points
I – 1,5 points – 0,25 pts for each right answer.
1 – grade 
2 – past
3 – has
4 – lunch
5 – plays
6 – goes
II – 2 points - 0,5 pts for each right answer. 
1. Minh lives in the city.
2. There are five people in his family.
3. His father (He) is a doctor.
4. Yes, It is.
 SECTION B: GRAMMAR AND VOCABULARY - 4 points
 I – 1 points – 0,25 pts for each right answer.
1 - B	2 - A	3 - B	4 - C
II – 2 points – 0,5 pts for each right verb.
1. What do you do?
2. watches
3. are waiting for
4. There aren't (are not)
III – 1 point – 0,5 pts for each right sentence.
1. We have English on Monday and Wednesday.
2. They go to school by bus.
SECTION C: WRITING - 2,5 points 
- Form: 0,5 point
- Good grammar and vocabulary: 1 point
- Content: 0,5 point
- Well expressed: 0,5 point
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2014-2015
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
	- Thu thập thông tin. Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học kì I, môn Tiếng Anh 6 theo nội dung chương trình đã học: Hệ thống lại những kiến thức cơ bản học sinh đã được học như các cấu trúc câu các mệnh đề, các thời, các thì. Áp dụng thưc tế vào các bài tập với mục đích đánh năng lực, nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh thông qua hình thức tư luận và trắc nghiệm 
	- Từ tiết thứ 1 đến tiết 48 theo PPCT đến tuần 17
II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA:
	- Cách thức tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN: 
	- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn tiếng anh 6 mà học sinh đã được học trong chương trình (Đến tuần 17)
	- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề	
	- Xác định khung ma trận	
*Khung ma trận đề kiểm tra	
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
A. Reading
Things I do
(Complete the passage using the words given)
6 câu x 0,25đ = 1,5đ
At home
(Answer the questions)
4 câu x 0,5đ = 2 đ
10 câu
3,5 đ = 35%
B. Grammar and vocabulary
Modals/
Question words/
Verb form/
Prepositions
(Choose the best option to complete the sentences)
4 câu x 0,25đ = 1 đ
The simple present tense of the ordinary verb and To Be. The present progressive tense
(Give the correct form of the verbs
4 câu x 0,5đ = 2 đ
Big or Small?/
Things I do/
Your house/
Out and About
(Rearrange the words given to make meaningful sentences)
4 câu x 0,25đ = 1 đ
12 câu
4 đ = 40%
C. Writing
Write a passage depending on the cues given
10 câu x 0,25đ = 1 đ
2,5 đ
10 câu
2,5 đ = 25%
Tổng
14 câu
4,5 điểm = 45%
8 câu
3 điểm = 30%
10 câu
2,5 điểm = 25%
32 câu
10 điểm
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
SECTION A: READING (3,5 POINTS)
I. Read the passage below and answer the questions: (2 point)
	Hung is a student. He lives in the city. There are four people in his family: His father, his mother, his sister and he. His father is forty - nine years old. He is a doctor. His mother is forty - five and she is a nurse. His sister is twenty - two years old. She is a teacher. They live in a beautiful house.
1. Where does Hung live?
..................................................................................................................................................................................................................................
2. How many people are there in his family?
..................................................................................................................................................................................................................................
3. What does his father do?
..................................................................................................................................................................................................................................
4. Is Minh's house beautiful?
..................................................................................................................................................................................................................................
II. Read the passage and complete it with the words given in the box. There are more words than you need. (1,5 points)
lunch grade has 
 plays goes does past
I have a friend. Her name is Dung. She is twelve years old and she is in (1) . six. Every day, she gets up at half (2) . five and goes to school at a quarter to seven. She (3) . classes from seven to half past eleven. At a quarter to twelve, she has (4) .In the afternoon, she (5) .games. In the evening, she does her homework, watches TV and then she (6) . to bed at ten o’clock.
SECTION B: GRAMMAR AND VOCABULARY (4 POINTS)
I. Choose the best option (A, B or C) to complete each sentence. (1 point) 
1. The Hospital is ... the bookstore.
 A. in front to	 B. near to	 C. next to
2. His house .a big tree.
 A. haves	 B. has	C. have
3. .many students are there in your class? - There are thirty.
 A. How	 B. What	 C. Where
4. This sign says “Stop”, you . go ahead.
 A. must	 B. mustn't	 C. can
II. Rewrite these sentences. Use the correct form of the verbs in brackets. (2 points)
 1. What you (do) after school? - I read.
..................................................................................................................................................................................................................................
2. My Mother (watch) TV every morning.
..................................................................................................................................................................................................................................
3. Quang and Linh (wait) for the train now.
..................................................................................................................................................................................................................................
4. There (not be) any mountains behind her house.
..................................................................................................................................................................................................................................
III. Arrange these jumbled words and phrases to make complete sentences . (1 point)
1. on/ Thursday/ We/ have/ and/ Tuesday/ History.
..................................................................................................................................................................................................................................
2. go/ school/ they/ to/ motorbike/ by.
..................................................................................................................................................................................................................................
.
SECTION C: WRITING (2,5 POINTS)
Write a short passage about you and your everyday activities. These questions may help you.
- What is your name?	 - How do you go to school?
- How old are you?	 - What time do your classes start/ end?
- Which grade are you in? - What do you do after school/ in the afternoon/ in 
 the evening?
- What time do you get up/ go to school?	 - What time do you go to bed?	
* Your writing
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
UBND THÀNH PHỐ SƠN LA
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Môn: Tiếng Anh 6
SECTION A: READING - 3,5 points
I – 2 points - 0,5 pts for each right answer. 
1. Hung lives in the city.
2. There are five people in his family.
3. His father (He) is a doctor.
4. Yes, It is.
II – 1,5 points – 0,25 pts for each right answer.
1 – grade 
2 – past
3 – has
4 – lunch
5 – plays
6 – goes
SECTION B: GRAMMAR AND VOCABULARY - 4 points
 I – 1 points – 0,25 pts for each right answer.
1 - C	2 - B	3 - A	4 - B
II – 2 points – 0,5 pts for each right verb.
1. What do you do?
2. watches
3. are waiting for
4. There aren't (are not)
III – 1 point – 0,5 pts for each right sentence.
1. We have English on Monday and Wednesday.
2. They go to school by bus.
SECTION C: WRITING - 2,5 points 
- Form: 0,5 point
- Good grammar and vocabulary: 1 point
- Content: 0,5 point
- Well expressed: 0,5 point

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc.doc