Đề kiểm tra chất lượng học kì II Vật lí lớp 9 - Năm học 2012-2013

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II Vật lí lớp 9 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì II Vật lí lớp 9 - Năm học 2012-2013
Trường:........................................................
Số phách (do Trưởng ban chấm thi ghi):
.....................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN:VẬT LÝ - LỚP: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 06 trang)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Học sinh làm bài trực tiếp trên bản đề kiểm tra này.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).	
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,25 điểm). Đóng khóa K cho dòng điện xoay chiều chạy vào ống dây theo hình vẽ thì miếng sắt A ở trạng thái
không bị hút, không bị đẩy.
bị hút, bị đẩy luân phiên.
bị hút chặt.
bị đẩy ra.
Câu 2 (0,25 điểm). Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
	A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
	B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
	C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
	D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 3 (0,25 điểm). Khi có dòng điện một chiều không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp 
A. có dòng điện một chiều không đổi. 
C. có dòng điện một chiều biến đổi.
B. có dòng điện xoay chiều. 
D. không có dòng điện.
Câu 4 (0,25 điểm). Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện lên 2 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ 
A. tăng gấp 2 lần. 
C. giảm đi 2 lần.
B. tăng gấp 4 lần. 
D. giảm đi 4 lần.
Câu 5 (0,25 điểm). Trong pin mặt trời, dạng năng lượng nào dưới đây chuyển hóa thành điện năng?
Năng lượng nhiệt.
Năng lượng hóa học.
Năng lượng ánh sáng.
Năng lượng gió.
Câu 6 (0,25 điểm). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ. 
	B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. 
	C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh của vật mà mắt nhìn thấy được là ảnh thật lớn hơn vật.
D. Số bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.
Câu 7 (0,25 điểm). Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló nào dưới đây?
A. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
B. Tia ló đi qua tiêu điểm.
C. Tia ló song song với trục chính.
D. Tia ló đi qua quang tâm.
Câu 8 (0,25 điểm). Màng lưới trong con mắt tương ứng với bộ phận nào dưới đây của máy ảnh?
A. Buồng tối. 
C. Vật kính. 
B. Màn hứng ảnh. 
D. Không phải ba bộ phận nói trên.
Câu 9 (0,25 điểm). Trong các dụng cụ và thiết bị điện dưới đây, thiết bị nào chủ yếu biến điện năng thành cơ năng?
A. Máy sấy tóc.
C. Bàn là điện.
B. Máy khoan bê tông.
D. Ấm đun nước bằng điện.
Câu 10 (0,25 điểm). Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có màu
A. trắng.
C. xanh lục
B. đỏ. 
D. gần như đen
Câu 11 (0,25 điểm). Khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật, phát biểu nào sau đây là không đúng? 
	A. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. 
	B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. 
	C. Vật màu xanh tán xạ kém ánh sáng màu đỏ. 
	D. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ. 
Câu 12 (0,25 điểm). Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
A. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương phẳng.
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính hội tụ.
C. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp đi qua một lăng kính.
D. Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
II. TỰ LUẬN (7 điểm). 
Câu 13 (2 điểm). Nêu đặc điểm của mắt cận thị, mắt lão và cách khắc phục? 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 14 (2 điểm). Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 100kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp?
b. Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 100. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15 (3 điểm). Người ta chụp ảnh một chậu cây cao 1m, đặt cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính của máy ảnh 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
***** Hết *****
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
D
C
C
A
B
B
D
A
C
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 13
(2 điểm)
- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, là một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa hơn mắt bình thường.
- Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, là một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 14
(2 điểm)
a. Ta có:
b. Từ công thức: Php = P2= 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 15
(3 điểm)
B
O
F
F’
B’
A
A’
Gọi AB là chiều cao của vật: AB = 1m = 100cm; A’B’ là chiều cao của ảnh trên phim; OA là khoảng cách từ vật kính đến vật, OA = 2m = 200cm; OA’ là khoảng cách từ vật kính đến phim, OA’ = 6cm. 
Xét cặp tam giác đồng dạng và 
Ta có: 
Vậy ảnh trên phim cao 3cm.
1
1
0,5
0,5
Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa./.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKII_LY_9_DE_1.doc