Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Công Nghệ 9

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 847Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Công Nghệ 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2016 - 2017 môn: Công Nghệ 9
TRƯỜNG THCS THẠNH HẢI	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 	 Năm học 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn: Công Nghệ
 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề)
Câu 1: (3điểm)
	Nêu cấu tạo đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? So nhánh ưu nhược điểm giữa hai loại đèn trên?
Câu 2: (2điểm)
 Trình bày cấu tạo, nguyên lí làm việc của đồ dụng loại điện- cơ?.
Câu 3: (2điểm)
 Giờ cao điểm là gì? Những đặc điểm của giờ cao điểm ? Em hãy tên 3 việc làm cụ thể để tiết kiệm điện năng ?
Câu 3: (3điểm)
 Viết công tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện?
 Vận dụng: Một gia đình sử dụng các thiết bị sau:
1 Đèn huỳnh quang 220V- 35W sử dụng trong 4 giờ.
1 Tivi 220V – 500W Sử dụng trong 6 giờ
2 Quạt điện 220V – 120W sử dụng trong 8 giờ
Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trên trong một ngày.
*** Hết ***
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII (2016 – 2017)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
1
- Nêu được cấu tạo đèn sợi đốt
- Nêu được cấu tạo đèn huỳnh quang
- So sánh đúng ưu nhược điểm 
1đ
1đ
1đ
2
- Trình bày cấu tạo 
- Nguyên lý làm việc
1,5đ
0,5 đ
3
- Trình bày được giờ cao điểm
- Đặc điểm và ứng dụng
- Kể đúng 4 việc làm
0.5đ
0.5đ
2đ
4
- Đúng công thức 
- Tính đúng các vật sau.
 + A= P . t = 35 .4 = 140 Wh
 + A= P . t = 500 .6 = 3000 Wh
 + A= P . t = 120 .8= 960 Wh
Tổng cộng: A= 140 + 3000 + 960 = 4100 Wh 
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0.5đ
0.5đ
Tổng
10đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2016- 2017 )
MÔN CÔNG NGHỆ 8
Nội dung
Kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
TL
TL
TL
TL
Bản vẽ các khối hình học
Biết được vai trò BVKT trong đời sống & sản xuất
Số câu
C1
1C
Số điểm
2đ
2đ
Bản vẽ kĩ thuật
Biết được trình tự đọc bản vẽ, kể tên các bước.
Nhận ra bản vẽ theo trình tự các bước.
Số câu
C2
C2
2C
Số điểm
1,5đ
0,5đ
2đ
Chi tiết máy và lắp ghép
Biết phân biệt được 3 loại mối ghép
Hiểu được tên từng sản phẩm
Biết vận dụng cho cuộc sống hàng ngày
Số câu
C3
C3
C3
3C
Số điểm
1đ
0,5đ
1,5đ
3đ
Truyền và biến đổi chuyển động
Biết tên gọi các đại lượng
Nhớ công thức và vận dụng được
Tính được bằng công thức
Số câu
C4
C4
C4
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5đ
3đ
Tổng
5đ
2đ
1,5đ
1,5đ
10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_cong_nghe_8_hk_I.doc