Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KH I	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 6	Đề số 1
Thời gian: 40 phút 
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
	I. LISTENING: (2.0đ)
	A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F
1. The first programme starts at seven thirty.	¨ ¨
2. There are two programmes starting at the same time.	¨ ¨
3. The Red Spotted Squirrel follows at eight twenty.	¨ ¨
4. The film starts at half past eight.	¨ ¨
	B. Điền một từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1.0 đ)
 * Conversation 1:	* Conversation 2:
A: How often do you watch TV?	A: (2) .........do you like best in
B: Not very often. Two or three times a week.	the Weekend Meeting shows?
A: (1)............ do you watch?	B: Xuan Bac. He's so funny.	
B: It depends. But I like game show best.	
 * Conversation 3:
A: When do you play football? 
B: Usually on Saturday or (3)..................
A: Where do you play?
B: In the (4).....................
	II. LANGUAGE FOCUS: (2.0đ)
	A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.5đ)
1. A. evening	B. clinic	C. night	D. window
2. A. math	B. bank	C. travel	D. table
	B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (0.75đ)
1. What does Ba do every morning? – He his face.
 A. finishes	B. washes	C. does	D. starts
2. My father works in a.............................
 A. history	B. tree	C. factory	D. geography
3. My sister has .....................on Monday.
 A. literature	B. museum	C. stadium	D. bank
	C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái bên dưới lỗi sai. (0.75đ)
1. What does he go home? He goes home at half past five.
 A B C D
2. What time does Mai goes to school? She goes to school at half past six.
 A B C D
3. Lan lives with her parents on 25 Nguyen Trai Street.
 A B C D
	III. READING: (2.0đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. My name is Hoa. My school is on Le Loi Street. It has two floors. There are sixteen classrooms and three hundred students in my school. My classes begin at seven and finish at a quarter past eleven. After school, I play soccer. At a quarter to seven, I have dinner. Then I do my homework. I go to bed at half past ten.
	* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: T F 
1. Hoa's classes start at a quarter to seven.	¨ ¨
2. She plays volleyball after school. 	¨ ¨
3. She has dinner at six forty- five.	¨ ¨
4. She goes to bed at ten thirty in the evening.	¨ ¨
	B. This is my family. There are five people in the family: my father, my mother, my brother, my sister and me. We live on Quang Trung Street. My father is forty years old. He is an engineer. My mother is thirty – six. She is a nurse. My brother is twelve. My sister is ten. I’m fourteen. We are students.
	* Trả lời các câu hỏi sau:
1. What does his father do?
@	......................................
2. How old is his mother?
@	......................................
	IV. WRITING: (2.0đ) 
	A. Hoàn thành câu với từ gợi ý.
1. Minh / have / History / Friday.
 @.
2. What time / she / go / bed?
@.
	B. Viết câu hỏi cho phần gạch chân.
1. She has English on Monday and Friday.
@.
2. She is playing video games.
@.
..................................................THE END..........................................................
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KH I	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 6	Đề số 2
Thời gian: 40 phút 
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
	I. LISTENING: (2.0đ)
	A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F
1. The first programme starts at eight o'clock.	¨ ¨
2. There are two programmes starting at the same time.	¨ ¨
3. The Red Spotted Squirrel follows at eight thirty.	¨ ¨
4. The film starts at seven twenty.	¨ ¨
	B. Điền một từ còn thiếu vào mỗi chỗ trống: (1.0 đ)
 * Conversation 1	* Conversation 2
A: How often do you watch TV?	A: (2)...........do you like best in
B: Not very(1) ......... Two or three times a week.	 the Weekend Meeting shows?
A: What do you watch?	B: Xuan Bac. He's so funny.	
B: It depends. But I like game show best.	
 * Conversation 3
A: (3).............. do you play football? 
B: Usually on Saturday or Sunday.
A: (4).................. do you play?
B: In the yard.
	II. LANGUAGE FOCUS: (2.0đ)
	A. Pronuciation: * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.5đ)
1. A. stadium	B. lake	C. watch	D. bakery
2. A village	B. bike	C. sister	D. thing
	B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (0.75đ)
1. She breakfast at 6.30 every day.
 A. has	B. listens	C. washes	D. watches
2. What does he do every afternoon? – He ..sports.
 A. works	B. plays	C. brushes	D. does
3. Minh’s school is in the ..
 A. floor	B. grade	C. class	D. town
	C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái bên dưới lỗi sai. (0.75đ)
1. What time do we have English? We have it on Monday and Wednesday.
 A B C D
2. What time does Minh gets up? He gets up at six.
 A B C D
3. When do we have History? We have it at Tuesday and Friday.
 A B C D
	III. READING: (2.0đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. My name is Minh. My school is on Le Loi Street. It has two floors. There are sixteen classrooms and three hundred students in my school. My classes begin at seven and finish at a quarter past eleven. After school, I play soccer. At a quarter to seven, I have dinner. Then I do my homework. I go to bed at half past nine.
	* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: T F 
1. Minh's school has 2 floors.	¨ ¨ 
2. He plays tennis after school.	¨ ¨
3. He has dinner at six forty-five.	¨ ¨
4. He goes to bed at ten thirty in the evening.	¨ ¨
	B. Hello. My name’s Hoa. I’m twelve and I’m a student. I live in the city with my mother, father and sister. Our house is near a park. On the street, there is a restaurant and a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a museum and a stadium. My father works in the hospital. My mother works in the museum. On Sundays, I often play soccer with my friends in the stadium.
	* Trả lời các câu hỏi sau:
1. How old is Hoa ?
 †...........
2. Where does her father work?
 †...........
	IV. WRITING: (2.0đ) 
	A. Hoàn thành câu với từ gợi ý.
1. What time / she / go / school?
 @............
2. Lan / have / Literature / Thursday.
 @............
	B. Viết câu hỏi cho phần gạch chân.
1. Nam has his Math at half past eight.
 @...........
2. They are going to school.
 @............
 ..................................................THE END..........................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I
Môn: Tiếng Anh 6 - Năm học: 2016-2017
I* SPEAKING (2đ)
 1. Phần trình bày đề tài của học sinh (từ 6 câu trở lên): 1.5đ 
	- Phát âm đúng: 0.5đ
	- Nói lưu loát: 0.5đ
	- Nội dung nói phù hợp với đề tài: 0.5đ
 2. Trả lời được 2 câu hỏi của giám khảo: 0.5đ 
ĐỀ 1
II. LISTENING: (2.0đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. F
2. T
3. F
4. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. What
2. Who
3. Sunday
4. yard
III. LANGUAGE FOCUS: (2.0đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 8.c = 2.0đ
Pronuciation
1. C
2. D
Vocabulary
1. B
2. C
3. A
Grammar
1. A
2. B
3. C
IV. READING: (2.5đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. F
2. F
3. T
4. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 
 1. He is an engineer.
 2. She is thirty – six (35) years old.
V. WRITING. (2.0đ) . 
A. Viết đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ 
1. Minh has History on Friday.
2. What time does she go to bed?
B. Đặt câu hỏi đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ 
1. When does she have English?
2. What is she playing?
 Giáo viên bộ môn
 Hồ văn Đức
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I
Môn: Tiếng Anh 6 - Năm học: 2016-2017
I* SPEAKING (2đ)
 1. Phần trình bày đề tài của học sinh (từ 6 câu trở lên): 1.5đ 
	- Phát âm đúng: 0.5đ
	- Nói lưu loát: 0.5đ
	- Nội dung nói phù hợp với đề tài: 0.5đ
 2. Trả lời được 2 câu hỏi của giám khảo: 0.5đ 
ĐỀ 2
II. LISTENING: (2.0đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. T
2. T
3. F
4. F
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. often
2. Who 
3. When
4. Where
III. LANGUAGE FOCUS: (2.0đ) . Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 8.c = 2.0đ
Pronuciation
1. C
2. B
Vocabulary
1. A
2. B
3. D
Grammar
1. A
2. B
3. C
IV. READING: (2.5đ)
A. Đúng mỗi câu đạt: 0.25đ x 4.c = 1.0đ
1. F
2. F
3. T
4. T
B. Đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ. 
 1. She is twelve years old.
 2. He works in the hospital.
V. WRITING. (2.0đ) . 
A. Viết đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ 
1. What time does she go to school?
2. Lan has Literature on Thursday.
B. Đặt câu hỏi đúng mỗi câu đạt: 0.5đ x 2.c = 1.0đ 
1. What time does Minh have his math?
2. Where are they going?
 Giáo viên bộ môn
 Hồ văn Đức

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI HK I AV 6 (16-17).doc