Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Bắc Giang

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Sở GD & ĐT Bắc Giang
Mã đề 602
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6 (Thời gian làm bài:45 phút)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này)
 Họ và tên:...........................................................SBD:..................................
Lớp:..........................Trường:.......................................................................
"
I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1đ)
1. 	A. books	B. chairs	C. pencils	D. tables 
2. 	A. stool	B. classroom 	C. door	D. school
3. 	A. city 	B. my	C. family	D. country
4. 	A. where B. what 	C. who 	D. when
Answers: 1. _________	2. _________	3. _________	4. ________
II. Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2đ)
1. There is a flower garden in front ______ her house.
A. in
B. on
C. of
D. at
2. Where ______ they live?
A. is
B. do
C. are
D. does
3. Ba ______ a big breakfast at 6.30.
A. have
B. has
C. do
D. does
4. It is ______ eraser.
A. an
B. a
C. the
D. x
5. Minh’s sister usually _______ to school at six thirty.
A. go
B. going
C. to go
D. goes
6. ______ classrooms are there in your school?
A. How much
B. How old
C. How far
D. How many
7. Which grade _______ you _______?
A. is / in
B. are / on
C. are / in
D. are / at
8. What do Vui and Thu do? - _______ are workers.
A. He 
B. She
C. They
D. We
Answers: 1. ____ 2. ____ 3. ____ 4. ____ 5. ____ 6. ____ 7. ____ 8. ____
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1đ)
He (play) ______ soccer after school.
Ha (not be) ______ a nurse.
What time he (go) ______ to bed?
Minh (watch) ______ TV in his room now.
1. ____________________
2. ____________________
3. ____________________
4. ____________________
IV. Điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp. (1đ)
1. Miss Mai ______ a teacher.
2. I ______ up at 5.30 every morning.
3. There ______ tall trees behind my house.
4. There is a bookstore ______ the drugstore and the toy store.
Không viết vào khu vực có đường gạch chéo này
"
V. Nối câu hỏi ở cột A với phương án trả lời thích hợp ở cột B. (1đ)
A
B
When does she have English?
How does Mr. Tuan travel to work?
Where are you going?
Which grade is he in?
A. I am going to the library.
B. On Tuesday.
C. In grade 6.
D. By car.
	Answers: 	1. ______	2. ______	3. ______	4. _____
VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2đ)
	Mrs. Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in front of the park, between the drugstore and the bakery. Today, she doesn't go to work because it's Sunday. There are five rooms in her house, and the house has a small yard. To the right of the house, there are flowers. There are small tall trees to the left of it. There is a well behind the house.	
1. Is Mrs. Lien a doctor?
ð ____________________________________________________________________
2. How many rooms does her house have?
ð ____________________________________________________________________
3. What are there to the right of the house?	 
ð ____________________________________________________________________
4. What is there behind the house? 
ð ____________________________________________________________________
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1đ)
2. sister / my / Ha Noi / in / lives.
ð ____________________________________________________________________
4. what / name / his / is/?
ð ____________________________________________________________________
VIII. Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 40 đến 50 từ) bằng tiếng Anh để giới thiệu về ngôi trường em đang học. (1đ)
.
.
.
.
.
.
.
..
- HẾT -

Tài liệu đính kèm:

  • docBG_HK1.doc