Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Năm học môn Tin học lớp 11

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1996Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Năm học môn Tin học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Năm học môn Tin học lớp 11
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC 
MÔN TIN HỌC – LỚP 11 
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề.
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên HS:..................................................................... Lớp: .............................
Điểm (Số)
Điểm (Chữ)
Nhận xét của thầy (cô)
Học sinh đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất theo bảng dưới đây:
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
MÃ ĐỀ: 132
Câu 1: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
A. If then ;
B. If ; then ;
C. If then ; else ;
D. If then else ;
Câu 2: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2;	B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2;	D. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
Câu 3: Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b?
A. If a b then write(b) else write (a);
C. If a > b then write(a) else write (b);	D. If a > b then write(a); else write(b);
Câu 4: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?
N:=5;tong:=0;
For i:=1 to n do
 	If ( i mod 3=0) then Tong:=tong+i;
Write(tong);
A. 1	B. 5	C. 10	D. 3
Câu 5: Kiểu số nguyên gồm:
A. Byte, Integer, Word, Longint, Real	B. Byte, Integer, Word, Longint
C. Byte, Integer, Word, Real	D. Real, Integer, Word, Longint
Câu 6: Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS(S2,S1):
A. 3	B. 2	C. 4	D. 7
Câu 7: Cho biết kết quả in ra màn hình khi chạy chýõng trình: 
Var St : String;
      i,L : integer;
    Begin
      St:='ABCD'; L := Length(St);
      For i:= L Downto 1 do write (St[i]);
    End.
A. DCAB	B. ABCD	C. 4321	D. DCBA
Câu 8: Khai báo nào đúng trong các khai báo sau:
A. Var a; b; c : Real;	B. Var a, b, c : Interger;
C. Var a, b, c : Real;	D. Var a b c : Real;
Câu 9: Cho đoạn chương trình :
T := 0 ;
For i := 10 to 20 do 
If i mod 10 = 0 then t := t + i ;
Writeln(t) ;
Sau khi thực hiện, t có giá trị?
A. 11	B. 45	C. 12	D. 30
Câu 10: Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: A := sqr(3)/sqrt(9);
A. A được gán giá trị là 1	B. A được gán giá trị là 3
C. A được gán giá trị là 9	D. A được gán giá trị là 6
Câu 11: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);
A. S1 = ‘Quan’	B. S1 = ‘n’	C. S1 = ‘Quang’	D. S1 = ‘Nam’
Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau:
Var a,b :byte ;
Begin
a :=5 ; b :=3; a :=b ; b :=a ;
writeln(b,a) ;
End.
A. 33	B. 35	C. 53	D. 55
Câu 13: Biểu thức (x > y) and (y >= 3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?
A. Biểu thức toán học	B. Biểu thức quan hệ	C. Biểu thức số học	D. Biểu thức logic
Câu 14: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10). Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng?
A. 21	B. 2001	C. 201	D. 1200
Câu 15: Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 4 byte bộ nhớ?
A. Longint	B. Word	C. Real	D. Integer
Câu 16: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);
A. ‘Le g Phong’	B. ‘Le Phong’	C. ‘LePhong’	D. ‘Le H Phong’
Câu 17: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
A. S1 = ‘abcbac’	B. S2 = ‘baabcc’	C. S2 = ‘baacbc’	D. S1= ‘abbacc’
Câu 18: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 5 đến 10, cách khai báo s nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var a : byte; s : integer;	B. Var a,s : byte;
C. Var a,s : integer;	D. Var a : byte; s : real;
Câu 19: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
For a:=1 to 9 do
If a mod 3 = 0 then write(a,’ ‘);
A. a a a	B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9	C. 1 2 3 4 5	D. 3 6 9
Câu 20: Trong Pascal, biểu thức (20 div 3+18 mod 4) cho kết quả là?
A. 10	B. 6	C. 8	D. 7
Câu 21: Biểu thức trong toán học có dạng , vậy biểu diễn trong Turbo Pascal có dạng như thế nào?
A. 1/a*b*c	B. a/b*c	C. b/a*c	D. 1/a*b/c
Câu 22: Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
A. + , - , * , / , div , mod	B. +, -, * , /
C. +, - , * , div , mod	D. +, - , x , :
Câu 23: Biểu diễn trong Pascal nào sau đây tương ứng với biểu diễn toán học 
A. (x/(y+2)+sqrt(x+y)*(x/y+2+sqrt(x+y)	B. (x/y+2+sqrt(x+y)*(x/y+2+sqrt(x+y)
C. Sqr(x/y+2+sqrt(x+y))	D. Sqr(x/(y+2)+sqrt(x+y))
Câu 24: Đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình là:
A. Tên chuẩn.	B. Biến.	C. Hằng.	D. Từ khóa.
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây không phải là tên biến trong Pascal?
A. Giai_Ptrinh_Bac_2;	B. Noi sinh;
C. Ngaysinh;	D. Vidu_2;
Câu 26: Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự?
A. 255	B. 128	C. 8	D. 127
Câu 27: Ðộ dài xâu là:
A. Số kí tự trong xâu không kể các kí tự số.
B. Số kí tự trong xâu không kể các kí tự đặc biệt như: !,@,#,$...
C. Số kí tự có trong xâu.
D. Số kí tự có trong xâu không kể kí tự trắng.
Câu 28: Để khai báo biến A là kiểu logic, ta chọn cách khai báo:
A. var : A boolean;	B. var A : boolean;	C. var : A char;	D. var A : char;
Câu 29: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp?
A. Var A : array[1:100] of integer;	B. Var A = array[1:100] of integer;
C. Var A : array[1..100] of integer;	D. Var A = array[1..100] of integer;
Câu 30: Cách tham chiếu (truy cập) phần tử mảng một chiều:
A. [chỉ số]	B. (chỉ số]
C. [tên biến mảng]	D. (chỉ số)
Câu 31: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để:
A. Khai bo biến;	B. Khai báo tên chương trình;
C. Khai báo thư viện;	D. Khai bo hằng.
Câu 32: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);
A. 13	B. 11	C. 3	D. 12
Câu 33: Cho khai báo biến sau, hãy chỉ ra câu lệnh gán sai?
Var m, n:integer;
x,y: real;
A. y:=10.5;	B. m:=-4;	C. n:=3.5;	D. x:=6;
Câu 34: Cho S1 = ‘Anh’, S2 = ‘ANH’ thì:
A. S1 > S2	B. S1 < S2	C. S1 = S2	D. S1 <= S2
Câu 35: Biểu thức: 25 div 3+5/2*3 cho kết quả nào dưới đây:
A. 15.0	B. 15.5	C. 9.5	D. 8.0
Câu 36: Trong chương trình Turbo Pascal, biến a nhận giá trị 3.14. Vậy khai báo biến a nào sau đây là đúng?
A. Var a : word;	B. Var a : boolean;	C. Var a : integer;	D. Var a : real;
Câu 37: Cho biết kết quả in ra màn hình khi chạy chýõng trình:
Var St: string;
      i, L : integer;
    Begin
      St :='Hoc thay khong tay hoc ban’; L:=Length(St); 
      For i := 1 to L do
        If (St[i] >= 'a') and (St[i] <= 'z') then St[i]:= Upcase (St[i]);
      Write (St);
    End.
A. Hoc Thay Khong Tay Hoc Ban	B. hoc thay khong tay hoc ban
C. Hoc thay khong tay hoc ban	D. HOC THAY KHONG TAY HOC BAN
Câu 38: Biểu thức: sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các khai báo biến sau:
Var x, y : real; a : byte; b, c : integer; t : boolean; z : word;
A. 20	B. 21	C. 23	D. 19
Câu 40: Với X có giá trị bằng bao nhiêu thì biểu thức (5 8) có giá trị True?
A. X = 7	B. X = 12	C. X = 10 hoặc 15	D. X = 8
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKI.doc