Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2005-2006 môn: Toán lớp 8

doc 10 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 3328Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2005-2006 môn: Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2005-2006 môn: Toán lớp 8
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2005-2006
Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1(1,5 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1) Tích của đơn thức và đa thức là :
A. B. C. D. Một kết quả khác.
2) Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
3) Phân thức đối của phân thức là: 
A. B. C. D. 
Bài 2 ( 1,5 điểm) Hãy ghép mỗi biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng:
A
B
1.
a)
2.
b) 
3.
c) 
d) 
e) 
.Bài 3 (2 điểm)
1) Thực hiện phép chia 
2) Tìm giá trị của x để thương của phép chia có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 4( 2 điểm)
Cho biểu thức 
1) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức xác định.
2) Rút gọn A
3) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, M là trung điểm của đoạn BC. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC. 
1) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? 
2) Kẻ AH vuông góc với BC. Chứng minh tứ giác DHME là hình thang cân.
3) Cho biết AB=6cm, AC=8cm. Tính diện tích tứ giác ADME và độ dài AH. 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2006-2007
Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1(1,5 điểm) Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1) Tích của đơn thức và đa thức là :
A. B. C. D. 
2) 
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
3) Phân thức đối của phân thức là: 
A. B. C. D. 
Bài 2 ( 1,5 điểm) Hãy ghép mỗi biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng:
A
B
1.
a)
2.
b) 
3.
c) 
d) 
e) 
Bài 3 (2 điểm)
 Thực hiện phép chia 
Bài 4 (2 điểm)
Cho biểu thức 
1) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A xác định.
2) Rút gọn A
.Bài 5 (3điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB,CD; giao điểm của AN và DM là K; giao điểm của BN và CM là L .
1) Chứng minh K, L theo thứ tự là trung điểm của AN và DM, của CM và BN.
2) Chứng minh rằng bốn đường thẳng AC,BD,MN và KL cùng đi qua một điểm .
3) Tứ giác ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác MKNL là hình vuông.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2008-2009
Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các trường hợp sau:
1. Đa thức được phân tích thành nhân tử : 
A. B. C. D. 
2. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống (...) trong là: 
A. B. C. D. 
3.Giá trị của biểu thức tại là:
A.16 B.4 C.0 D.-8
4.Một hình vuông có đường chéo bằng 2 dm thì cạnh của hình vuông đó bằng : 
A.1dm B.dm C. D.2dm 
B.TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Làm tính chia : 
Bài 2 (3 điểm) Cho biểu thức : 
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức M?
b. Rút gọn M.
c. Tìm x để M=
Bài 3 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC.
a. Tứ giác AEHF là hình gì? vì sao?
b. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh rằng : Tứ giác EFKI là hình thang vuông.
c. Gọi P là điểm đối xứng với H qua E, Q là điểm đối xứng với H qua F. Chứng minh ba điểm P, A, Q thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2009-2010
Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau:
1.Kết quả của phép tính là :
A. B. C. D. 
2.Giá trị của biểu thức tại là:
A. 0 B. 4 C. 2 D. -4 
3.Kết quả của phép chia là:
A. B. C. D. 
4.Một hình thang có hai đáy lần lượt lần lượt là 8cm và 14 cm . Khi đó độ dài đường trung bình của hình thang là:
A. 11cm B. 22 cm C. 4 cm D. 7 cm 
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu1 (2 điểm )
a. Tính nhanh: 
b. Làm tính nhân : 
Câu 2 (1 điểm) Làm tính chia 
Câu 3 (2 điểm) Cho biểu thức 
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để A = 
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M qua D. 
a. Chứng minh tứ giác AEBM là hình bình hành. 
b. Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEBM là hình vuông ? 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2010-2011
Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
C©u 1(2 ®iÓm)
 a) TÝnh nhanh: 692- 38 . 69 +192
 b) Lµm tÝnh nh©n: - 6x2.(5 - 3x2 - 4x)
C©u 2( 2 ®iÓm)
lµm tÝnh chia: ( 2x4 - 3x3 -3x2 -2 + 6x ) : (x2 - 2)
Ph©n tÝch thµnh nh©n tö: 2x2y -6xy2 ; 2x2 - 8.
C©u 3: (3 ®iÓm)
 Cho biÓu thøc ( víi )
Rót gän biÓu thøc A
T×m c¸c gi¸ trÞcña x ®Ó 
T×m x ®Ó A nhËn gi¸ trÞ nguyªn.
C©u 4 ( 3 ®iÓm)
 Cho tam gi¸c ABC, c¸c ®­êng trungtruyÕn BD, CE c¾t nhau t¹i G. Gäi F vµ H theo thøc tù lµ trung ®iÓm cña c¸c ®o¹n th¼ng BG vµ CG.
Chøng minh r»ng tø gi¸c EFHD lµ hi×nh b×nh hµnh.
Tam gi¸c ABC ph¶i tho¶ m·n ®iÒu kiÖn g× ? ®Ó tø gi¸c EFHD lµ h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.
§Ò KIÓM tra chÊt l­îng häc k× i
N¨m häc 2010-2011
M«n: To¸n líp 8
Thêi gian lµm bµi 90 phót
C©u I ( 2 ®iÓm)
a) TÝnh nhanh: 692-38.69+192
b) Lµm tÝnh nh©n: -6x2.(5-3x2-4x)
C©u II ( 2 ®iÓm) 
a) Lµm tÝnh chia: ( 2x4- 3x3- 3x2 - 2+ 6x ): (x2-2)
b) Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: 2x2y-6xy2
	2x2-8
C©uIII (2 ®iÓm)
	Cho biÓu thøc: 
Rót gän biÓu thøc A
T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó .
T×m x nguyªn ®Ó A nhËn gi¸ trÞ nguyªn.
C©u IV ( 3 ®iÓm)
	 Cho D ABC, c¸c trung tuyÕn BD, CE c¾t nhau t¹i G. Gäi F vµ H theo thø tù lµ trung ®iÓm cña c¸c ®o¹n th¼ng BG vµ GC.
Chøng minh r»ng tø gi¸c EFHD lµ h×nh b×nh hµnh
D ABC ph¶i tho¶ m·n ®iÒu kiÖn g× ®Ó tø gi¸c EFHD lµ h×nh ch÷ nhËt, h×nh vu«ng.
-------------------------- HÕt -------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 ( 3 điểm)
1. Làn tính nhân .
2. Tính nhanh : 
3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 21x-7y
Câu 2 (2 điểm )
1. Tìm x biết : 2x(x-1) -3(x-1) = 0
2. Làm tính chia : 
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho biểu thức ( với và )
1.Rút gọn biểu thức M
2. Tính giá trị của biểu thức M khi .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. 
1.Chứng minh rằng tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
2. Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A.
3. Tam giác vuông ABC cần điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
Câu 5 ( 0,5 điểm)
Tìm x và tìm n biết : 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
 Câu 1( 3,0 điểm)
	1. Làm tính nhân 
	2.Phân tích các đa thức sau thanh nhân tử:
	a. 
	b. 
 Câu 2( 2,0 điểm) 
	1. Thực hiện phép tính: 
	2. Làm tính chia: 
 Câu 3( 1,5 điểm) Cho biểu thức:
	 (với và )
	1. Rút gọn biểu thức A.
	2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
 Câu 4( 3,0 điểm) 
	Cho hình thang cân ABCD (AB // CD và AB < CD) có AH và BK là hai đường cao (H, K thuộc CD).
	1. Chứng minh rằng tứ giác ABKH là hình chữ nhật.
	2. Chứng minh rằng DH = CK	
	3. Gọi E là điểm đối xứng với D qua H. 
	 Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành
 Câu 5(0,5 điểm) 
	Cho hai số thực x,y thỏa mãn 
	Tính 
--------------------Hết--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: (3,0 điểm)
Làm tính nhân: 
Tính nhanh: 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm biết: 
Làm tính chia: 
Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
	 (với và )
Rút gọn biểu thức M.
Tính giá trị của biểu thức M khi 
Câu 4: (3,0 điểm)	
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB và E là điểm đối xứng với điểm M qua D.
Chứng minh rằng tứ giác AEBM là hình bình hành.
Chứng minh rằng .
Gọi F là trung điểm của AM. Chứng minh rằng ba điểm E, F, C thẳng hàng.
Câu 5: (0,5 điểm)
	Đa thức f(x) khi chia cho dư 4, khi chia cho dư . Tìm phần dư khi chia f(x) cho 
--------------------------------Hết-------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1 (3,0 điểm)
Làm tính nhân .
Tính nhanh .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Tìm biết 
2. Làm tính chia 
Câu 3 (1,5 điểm) Cho biểu thức:
 (với và ).
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi
Câu 4 (3,0 điểm)	
 Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
Chứng minh MN // AD;
Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành;
Chứng minh tam giác AIN vuông tại N.
Câu 5 (0,5 điểm)	Cho hai đa thức: và .
 Tìm số dư của phép chia đa thức P cho đa thức Q.	
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh:................................................ Số báo danh:..............................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_1_TOAN_8_BAC_GIANG_20062015.doc