PHÒNG GD &ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KI I Môn : Tiếng việt lớp 1 Năm học : 2016 – 2017 ( Thời gian làm bài : 40 phút ) Họ và tên : ........ Lớp: ....................................... Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm kiểm tra ................................................................................................ ............................................................................................... ............................................................................................... . A. KIỂM TRA VIẾT (5 điểm) 1) Chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn văn in trong tờ hướng dẫn kiểm tra (2.5 điểm) 2. Điển ng hoặc ngh vào chỗ chấm( 1 điểm) ..........ô ...........ê .........i ........ờ 3. Viết một cặp tiếng có vần ênh; êch: (1 điểm) 4. Viết tiếng vào ô trống (0.5 điểm) ` ¢ , ˜ . loa . .. B. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm) 1. Em đưa tiếng vào mô hình (1điểm) ......... ........... .......... ......... ........... ............ .......... .......... toàn nhật / 2. Đúng viết đ, sai viết s (1 điểm) b á nh b a nh 3. Đọc thành tiếng (3 điểm) Giáo viên gọi học sinh lên bảng cho đọc thầm bài đọc trước một lần rồi đọc trơn bài đọc (theo yêu cầu trong tờ Hướng dẫn kiểm tra định kì cuối học kì I). ............................................ HẾT.......................................... PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN MÔ TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT 1 Năm học: 2016 -2017 Môn Tiếng Việt lớp 1 A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA I. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm) 1. Chính tả: Nghe –viết (2.5điểm) NGÂN ĐI NGHỈ MÁT Lần thứ nhất, bé Ngân đi nghỉ mát ở bể. Chà, lạ mắt quá. Bờ cát bạt ngàn. Bể dàn ra bất tận. Gần bờ bể, san sát nhà nghỉ. - Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả,(5 điểm) - Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1điểm) 2. Điển ng hoặc ngh vào chỗ chấm (1điểm) HS điền đúng mỗi tiếng cho: 0,25 điểm ..........ô ...........ê .........i ........ờ 3. Viết một cặp tiếng có vần ênh; êch: cho 1 điểm - Ví dụ: chênh chếch, xềnh xệch,.... 4. Viết đúng mỗi tiếng vào ô trống: cho 0,1 điểm ` ´ , ˜ . loa loà loá loả loã loạ B. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm) 1. Em đưa tiếng vào mô hình (1điểm) HS đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình cho: 0,5 điểm ` t o a n nh â t . 2. Đúng viết đ, sai viết s (1 điểm) ´ HS điền đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm b á nh s b a nh đ 3. Đọc thành tiếng (3 điểm) a. GV cho mỗi HS đọc 1 trong 3 bài đọc sau: Bài đọc 1: Đọc phân tích 0,5 điểm ai, oan, oach Đọc trơn 1 điểm ngây ngất, vanh vách 1,5 điểm Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng tỏa sáng khắp sân. Các bạn nam làm trò ầm ĩ mà chẳng hề bị la mắng. Bài đọc 2: Đọc phân tích 0,5 điểm oa, oăt, uây Đọc trơn 1 điểm khoan khoái, tăm tắp 1,5 điểm Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc màu xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Bài đọc 3: Đọc phân tích 0,5 điểm ăm, uê, êch Đọc trơn 1 điểm rầm rập, ngẫm nghĩ 1,5 điểm Tháng ba hàng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật. b. Yêu cầu đánh giá Giáo viên dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc câu sai quá nửa số tiếng thì không cho điểm. Lưu ý: Giáo viên cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh ............................................ HẾT.......................................... Ma trận đề kiểm tra học kì I, lớp 1 - Môn Tiếng Việt Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Kiến thức Tiếng việt văn học Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 2. Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 b) Đọc hiểu Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 3. Viết Chính tả Số câu 1 1 1 3 Số điểm 2,0 2,0 1,0 5,0 4. Nghe - nói Nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả Tổng Số câu 2 2 2 2 2 6 Số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 2,0 8,0
Tài liệu đính kèm: