Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1625Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015 - 2016 môn: Toán 6
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHềNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 
Đề kiểm tra chất lượng học kỡ 1 năm học 2015-2016
Mụn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phỳt
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính bằng:
	A. - 21	B. 	C. - 47	D. 21
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
	A. 2016	B. 2015	C. 1140	D. 1125
Câu 4. Cho p = 300 và q = 2520. Khi đó UCLN(p, q) bằng:
	A. 2.3.5 ;	B. ;	D. ;	D. 
Câu 5. Sắp xếp các số nguyên sau: theo thứ tự giảm dần ta được:
	A. ;	B. ;
	C. ;	D. .
Câu 6. Cho . Ta có:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho hình vẽ bên. Kí hiệu nào sau đâu đúng?
A. A d; B. B d; 
C. C d; D. C d. 
.
A
d
.
.
B
C
Câu 8. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A;
B. AB = 9cm;
C. Tia OA trùng với tia AB;
D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý(nếu có thể):
	a) 	b) 13. 75 + 25. 13 - 120
	c) 	d) 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
	 b) 
Bài 3 (1,5 điểm). 
Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 12 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh đó trong khoảng từ 50 đến 80 em.
Bài 4 (2,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Lấy điểm O nằm giữa A và M sao cho AO = 3 cm
a. Chứng tỏ rằng điểm M nằm giữa hai điểm O và B;
b. Tính độ dài đoạn thẳng OM và OB.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4030 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2015 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương.
-----------------Hết-----------------
Đáp án và biểu điểm chấm Môn toán lớp 6 
Học kì I năm học 2015 – 2016
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
C
C
D
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1
(2,5điểm)
0,5 điểm
0,25
0,25
b) 13. 75 + 25. 13 – 120
 = 13.(75 + 25 ) – 120
 = 13.100 – 120
 = 1300 – 120
 = 1180
0,5 điểm
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (1,5điểm)
Vậy x = 12 
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
0,75 điểm
0,25
0,25
Vậy x = - 7; x = 7
0,25
Bài 3
(1,5 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a (a và )
Lập luận: 
Lập luận tìm BCNN(6, 8, 12) = 24
Mà BC (6, 8, 12) = B(24) = 
Mà 50 < a < 80 
Vậy số HS khối 6 của trường đó là 72 học sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,0 điểm)
Vẽ hình chính xác
O
B
A
M
0,25 điểm
a) Vì M là trung điểm của AB nên MA và MB là hai tia đối nhau.
Vì O nằm giữa A và M nên MA và MO là hai tia trùng nhau.
MO và MB là hai tia đối nhau nên M nằm giữa hai điểm O và B
0,75 điểm
0,25
0,25
0,25
b) Vì M là trung điểm của AB nên MA = MB = = = 5 (cm)
Vì O nằm giữa A và M nên AO + OM = AM
 OM = AM – AO = 5 – 3 = 2 (cm)
Vì M nằm giữa hai điểm O và B nên OB = OM + MB
OB = 2 + 5 = 7 (cm)
Vậy OM = 2 cm; OB = 7 cm
1,00 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0,5 điểm)
Gọi C = 11.....1
 2015 chữ số 1
Khi đó B = 2.C
Ta có A = 11 ..... 1 = 11 ..... 1 00 ..... 0 + 11 ..... 1
 4030 chữ số 1 2015 chữ số 2015 chữ số 2015 chữ số
 = C. + C
Do đó A – B = C. + C – 2.C = C. - C = C. ( - 1)
Mà - 1 = 99 ..... 9 = 9. 11 ..... 1 = 9. C
 2015 chữ số 2015 chữ số
Nên A – B = C. 9.C = 9.C2 = = ...
Vậy A – B là số chính phương.
0,5 điểm
0,25
0,25
Chú ý: + Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm
 + Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_6_hk1_2015_vu_thu_tb.doc