Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 - Mã đề thi 999

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 736Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 - Mã đề thi 999", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn: Toán 10 - Năm học: 2016 - 2017 - Mã đề thi 999
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 
Môn: TOÁN 10
Năm học: 2016 - 2017 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Lớp: .
Mã đề thi 999
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 30 câu hỏi = 6,0 điểm)
Câu 1: Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi :
A. m = 2	B. m = 0	C. m ≠ 0	D. m ≠ 0 và m ≠ 2
Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (; + ∞)	B. Kết quả khác.	C. (1; )	D. (1; ]\{2}
Câu 4: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là:
A. m=4	B. Đáp án khác.	C. m=-2	D. m=-2, m=4
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập xác định của hàm số là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [–7;2];	B. [2; +∞)	C. R\{–7;2}	D. (–7;2)
Câu 10: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?
A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho và . Tìm để cắt tại hai điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Hàm số y = xác định trên [0; 1) khi:
A. m ³ 2 hoặc m < 1	B. m <hoặc m ³ 1	C. m ³ 1	D. m < 
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (-1; 3) hoặc (3; -1)	B. (1; -3) hoặc (-3; 1)	C. (-1; 3)	D. (3; -1)
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) -2x = m2 + 6 có tập nghiệm là ?
A. m = 2	B. m ≠2	C. m = - 2	D. m = 3
Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (–1;1) và (– ;7)	B. (1;1) và (–;–7)	C. (1;1) và (;7)	D. (1;1) và (– ;7)
Câu 17: Phương trình mx2 – 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi:
A. 	B. m> –1
C. 	D. 0<m<3
Câu 18: Cho tập hợp . Tập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho A = , B = , C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị của b , c để (P) có đỉnh là:
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 21: Phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [1; +∞)	B. (–∞; –1] È [1; +∞)	C. [–1; 1]	D. (–∞; –1].
Câu 26: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác bằng:
A. 10	B. 25	C. 18	D. 20
Câu 28: Khẳng định đúng về chiều biến thiên của hàm số . là:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 	B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
Câu 29: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Có cùng độ dài	B. Cùng phương, cùng độ dài
C. Cùng hướng	D. Cùng hướng, cùng độ dài
Câu 30: Parabol (P) có trục đối xứng là đường thẳng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần B. Tự luận ( 3 bài = 4,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Giải các phương trình sau
a)	b) 
Bài 2(1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2).
a) Tính tích vô hướng . Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.
Bài 3(0,5 điểm): Cho các số thực x,y,z thỏa mãn x + 2y + 3z = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc60_40.doc