Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Thúy

pdf 25 trang Người đăng dothuong Lượt xem 683Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Thúy
SÔÛ GD & ÑT NAM ÑÒNH 
Tröôøng THPT Nguyeãn Tröôøng Thuùy 
ÑEÀ KIEÅM TRA CHAÁT LÖÔÏNG GIÖÕA HOÏC KÌ I 
NAÊM HOÏC 2016 – 2017 
Moân : TOAÙN 12 
(Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt, khoâng keå thôøi gian giao ñeà) 
M· ®Ò 113 
C©u 1 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA  (ABC) và (SBC) hợp với đáy 
(ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: 
A. 
3a
4
 B. 
3a 3
12
 C. 
3a 3
8
 D. 
3a 3
4
C©u 2 : Số cực trị của hàm số 4 2y x 2x 3   là: 
A. 1 B. Không có C. 2 D. 3 
C©u 3 : Cho hàm số 
2x 3
y
x 1



 có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang là : 
A. x 2;y 1  B. x 1;y 2  C. x 1;y 2  D. x 1;y 2  
C©u 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
1
f(x) = x +
x
 trên khoảng  0; 
A. Không có B. 1 C. 2 D. 3 
C©u 5 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 2y x 2m x 1   có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân. 
A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 1 
C©u 6 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    ; 2 , 0; 2  ; nghịch biến trên mỗi khoảng    2;0 , 2;  
B. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   ; 2 , 0; 2  ; đồng biến trên mỗi khoảng    2;0 , 2;  
D. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
C©u 7 : Tìm hàm số có tiệm cận ngang? 
A. 
2x 3x 1
y
x 1
 


 B. 
3 2y x 3x 4   C. 
x 1
y
x 2



 D. 
4 2y x x 2   
C©u 8 : Với giá trị nào của m thì hàm số  
3
2 2xy mx m m 1 x 1
3
      đạt cực tiểu tại x = 1 
A. 1 B. Không có C. 2 D. 3 
C©u 9 : Đồ thị của hàm số 
x
y
x 1


 là: 
A. 
x
y
1
-4
-1
-2
-3
2O
B. 
x
y
1
2
2,5
3
3
2
-1 O 1
C. 
D. 
x
y
1
-1 O 1
2
-2
0.5
C©u 10 : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SB 3a . Thể tích 
khối chóp S.ABCD là : 
A. 
3a 2
4
 B. 
3a 2
2
 C. 
3a 2
6
 D. 
3a 2
3
C©u 11 : Giá trị lớn nhất của hàm số 
4
2xy x 1
4
   trên [0; 3] là: 
A. 1 B. 2 C. 
41
4
 D. 3 
C©u 12 : 
Cho lăng trụ đứng ABC.A B C   có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, AA 2a 3  . 
Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C   là: 
A. 34a 3 B. 
3a 3
3
 C. 32a 3 D. 
32a 3
3
C©u 13 : Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại A. Góc ABC = 300, SBC là tam giác đều cạnh a và 
mặt bên (SBC) vuông góc đáy. I trung điểm AC. Thể tích hình chóp S.BCI là: 
A. 
3a
6
 B. 
3a
8
 C. 
3a
16
 D. 
3a
32
C©u 14 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và  SAD vuông cân tại S , 
(SAD)  (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 
3a 5
6
 B. 
3a 3
12
 C. 
3a 5
4
 D. 
3a 5
12
C©u 15 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có yCT = 1; yCĐ = 2. B. Hàm số không có cực trị. 
C. Hàm số có GTNN bằng 1. D. Hàm số đạt CĐ tại x = 0, đạt CT tại x = 1 . 
C©u 16 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số đạt CT tại x = 1, đạt CĐ tại x = -3. B. Hàm số không có cực trị. 
C. Hàm số có GTNN bằng -1, GTLN bằng 31. D. Hàm số có yCT = 31; yCĐ = -1. 
C©u 17 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA a 3 . Thể tích khối 
chóp S.ABC là: 
A. 
31 a
2
 B. 
33 a
4
 C. 
33 a
8
 D. 
31 a
4
C©u 18 : Tìm m để hàm số 
2
m sin x
y
cos x

 nghịch biến trên khoảng 0;
6
    
: 
A. 
5
m
4
 B. m 0 C. m 1 D. m 2 
C©u 19 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2. Góc giữa hai 
mp’(BCC’B’) và (ABC) bằng 
060 , hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của 
AC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 
A. 3 3 B. 4 3 C. 2 3 D. 5 3 
C©u 20 : Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1m và 4m, đỉnh của hai cây cột cách nhau 5m. Người ta 
cần chọn một vị trí trên mặt đất ( nằm giữa hai chân cột) để giăng dây nối đến hai đỉnh cột để trang trí 
như hình bên. Tính độ dài dây ngắn nhất. 
A. 37 B. 29 C. 41 D. 3 5 
C©u 21 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án 
A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
A. 
3y x 3x 1   B. 3 2y x 3x 1   C. 3y x 3x 1   D. 3 2y x 3x 1   
C©u 22 : Hoành độ giao điểm của đường cong 3 2y x 2x x 1    và đường thẳng y = 4x 1  là: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
C©u 23 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, 
 0ABC 30 , SBC là tam giá đều cạnh a và 
mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là: 
A. 
a 39
3
 B. 
a 39
6
 C. 
a 39
13
 D. 
a 39
12
C©u 24 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   ;1 , 3;  ; đồng biến trên khoảng  1;3 
B. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 , 3;  ; nghịch biến trên khoảng  1;3 
D. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
C©u 25 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 
2x 1
y
x 1



 là đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; )  
B. Hàm số luôn đồng biến trên  
C. Hàm số ngịch biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; )  
D. Hàm số luôn ngịch biến trên  
C©u 26 : Cho hàm số 
x 1
y
x 2



 có đồ thị  C . Tiếp tuyến của  C tại giao điểm của  C với trục Ox có 
phương trình là 
A. 
1 1
y x .
3 3
  B. y 3x. C. y 3x 3.  D. 
1 1
y x .
3 3
  
C©u 27 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối chóp là: 
A. 
3a 3
6
 B. 
3a 2
6
 C. 
3a 3
3
 D. 
3a
3
C©u 28 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2x 1
y
1 x



 trên đoạn [2 ; 3] bằng. 
A. 
7
2
 B. 5 C. 5 D. 
7
2
 
C©u 29 : Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị hàm số 
x
y
x 1


 tại hai điểm phân biệt. 
A. m 4 B. m 0 C. m 0 hoặc m 4 D. m 0 hoặc m 4 
C©u 30 : Với giá trị nào của m thì hàm số 
mx 4
y
2x m



 luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
A. Với mọi m B. m 2 2 C. Không có m. D. m 2 2 
C©u 31 : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp 
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: 
A. 259210 m
3
 B. 7776300 m
3
C. 3888150 m
3
 D. 2592100 m
3
C©u 32 : Giá trị của m để hàm số 
3
2xy (m 1)x 2(m 1)x 2
3
      đồng biến trên R là: 
A. 1 m 3  B. m 3 C. m 1 D. 1 < m < 3 
C©u 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng    SAB , SAD cùng 
vuông góc với đáy, SC a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 
3a 3
3
 B. 3a C. 
3a
3
 D. 
3a 3
9
C©u 34 : Cho hàm số: 3 2 2y x 3mx 3(m 1)x m     . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2. 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
C©u 35 : Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 
2
x 1
y
mx 1



 có hai tiệm cận ngang 
A. m = 0 B. Không có m C. m > 0 D. m < 0 
C©u 36 : Giá trị lớn nhất (M) và nhỏ nhất (m) của hàm số 4 2y 2x 4x 3   trên  0;2 là: 
A. M 13;m 5  B. M 5;m 13  C. M 5;m 13  D. M 13;m 5  
C©u 37 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2y x 4 x   
A. m = 2 B. m 2 2 C. m 2 2 D. m = -2 
C©u 38 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2AC = CB = 2a. Góc giữa (SAC) và đáy 
bằng 60
0
. Hình chiếu H của S lên mặp phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa 
hai đường thẳng AH và SB. 
A. 
a 3
3
 B. 
a
3
 C. 
3a
4
 D. 
a 5
3
C©u 39 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số luôn đồng biến trên  . B. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
C. Hàm số NB trên khoảng   ; 1 ; 1;   D. Hàm số ĐB trên khoảng    ; 1 ; 1;   
C©u 40 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có GTNN bằng 0. B. Hàm số có GTLN bằng 
1
3
, GTNN bằng -1. 
C. Hàm số có GTLN bằng 0. D. Hàm số không có GTLN, GTNN. 
C©u 41 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2  ; đồng biến trên khoảng  2;  
B. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
C. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2  ; nghịch biến trên mỗi khoảng    2;1 , 1;  
C©u 42 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên (SCD) 
hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 3a 3 B. 
3a 3
3
 C. 
32a 3
3
 D. 
3a 3
6
C©u 43 : 
Hàm số 4
1
y x 8
4
  nghịch biến trên khoảng: 
A.  2; B.  ;2 C.  ;0 D.  0; 
C©u 44 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một góc 
45
o
 và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 340a B. 320a C. 310a D. 
310a 3
3
C©u 45 : Số cực trị của hàm số 3 2y x 3x 3x   là: 
A. Không có B. 2 C. 1 D. 3 
C©u 46 : Cho hàm số 3y x 8x  . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 
C©u 47 : Đồ thị sau đây là của hàm số 4 2y x 3x 3   . Với giá trị nào của m thì phương trình 
4 2x 3x m 0   có ba nghiệm phân biệt ? 
A. m = -4 B. m = 4 C. m = -3 D. m = 0 
C©u 48 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên khoảng  0; và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có GTLN bằng 1. B. Hàm số có GTNN bằng -4. 
C. Hàm số không có GTNN. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. 
C©u 49 : Giá trị lớn nhất của hàm 
2x m m
f (x)
x 2
 


 trên đoạn [-1;0] bằng -3 khi: 
A. m 2 B. m 2 và m 3 C. m 1 và m 2 D. m 0 
C©u 50 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a; AB=2a,  SAB 
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 3a 3 B. 
3a 3
4
 C. 
3a 2
2
 D. 
3a 3
2
SÔÛ GD & ÑT NAM ÑÒNH 
Tröôøng THPT Nguyeãn Tröôøng Thuùy 
ÑEÀ KIEÅM TRA CHAÁT LÖÔÏNG GIÖÕA HOÏC KÌ I 
NAÊM HOÏC 2016 – 2017 
Moân : TOAÙN 12 
(Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt, khoâng keå thôøi gian giao ñeà) 
M· ®Ò 114 
C©u 1 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và D; AD = CD = a; AB=2a,  SAB 
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 3a 3 B. 
3a 3
4
 C. 
3a 2
2
 D. 
3a 3
2
C©u 2 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SB 3a . Thể tích 
khối chóp S.ABCD là : 
A. 
3a 2
3
 B. 
3a 2
4
 C. 
3a 2
6
 D. 
3a 2
2
C©u 3 : Đồ thị của hàm số 
x
y
x 1


 là: 
A. 
x
y
1
-1 O 1
2
-2
0.5
B. 
x
y
1
2
2,5
3
3
2
-1 O 1
C. 
x
y
1
-4
-1
-2
-3
2O
D. 
C©u 4 : Giá trị lớn nhất của hàm 
2x m m
f (x)
x 2
 


 trên đoạn [-1;0] bằng -3 khi: 
A. m 2 B. m 0 C. m 1 và m 2 D. m 2 và m 3 
C©u 5 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một góc 
45
o
 và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 310a B. 
310a 3
3
 C. 340a D. 320a 
C©u 6 : Với giá trị nào của m thì hàm số 
mx 4
y
2x m



 luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
A. Không có m. B. m 2 2 C. Với mọi m D. m 2 2 
C©u 7 : Giá trị lớn nhất của hàm số 
4
2xy x 1
4
   trên [0; 3] là: 
A. 2 B. 1 C. 
41
4
 D. 3 
C©u 8 : Giá trị của m để hàm số 
3
2xy (m 1)x 2(m 1)x 2
3
      đồng biến trên R là: 
A. m 3 B. m 1 C. 1 m 3  D. 1 < m < 3 
C©u 9 : 
Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có GTNN bằng -1, GTLN bằng 31. B. Hàm số đạt CT tại x = 1, đạt CĐ tại x = -3. 
C. Hàm số có yCT = 31; yCĐ = -1. D. Hàm số không có cực trị. 
C©u 10 : Cho lăng trụ đứng ABC.A B C   có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, 
AA 2a 3  . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C   là: 
A. 32a 3 B. 34a 3 C. 
3a 3
3
 D. 
32a 3
3
C©u 11 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2  ; nghịch biến trên mỗi khoảng    2;1 , 1;  
B. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
C. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2  ; đồng biến trên khoảng  2;  
C©u 12 : Hoành độ giao điểm của đường cong 3 2y x 2x x 1    và đường thẳng y = 4x 1  là: 
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 
C©u 13 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2. Góc giữa hai 
mp’(BCC’B’) và (ABC) bằng 
060 , hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm 
của AC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 
A. 4 3 B. 2 3 C. 3 3 D. 5 3 
C©u 14 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 2y x 2m x 1   có ba cực trị tạo thành tam giác vuông 
cân. 
A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 2 
C©u 15 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA  (ABC) và (SBC) hợp với đáy 
(ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là: 
A. 
3a 3
8
 B. 
3a 3
4
 C. 
3a 3
12
 D. 
3a
4
C©u 16 : Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 
2x 1
y
x 1



 là đúng? 
A. Hàm số ngịch biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; )  
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1) và ( 1; )  
C. Hàm số luôn ngịch biến trên  
D. Hàm số luôn đồng biến trên  
C©u 17 : Hàm số 
41y x 8
4
  nghịch biến trên khoảng: 
A.  ;0 B.  ;2 C.  0; D.  2; 
C©u 18 : Với giá trị nào của m thì hàm số  
3
2 2xy mx m m 1 x 1
3
      đạt cực tiểu tại x = 1 
A. Không có B. 3 C. 2 D. 1 
C©u 19 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
1
f(x) = x +
x
 trên khoảng  0; 
A. 2 B. Không có C. 1 D. 3 
C©u 20 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên khoảng  0; và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có GTLN bằng 1. B. Hàm số không có GTNN. 
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. D. Hàm số có GTNN bằng -4. 
C©u 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 2AC = CB = 2a. Góc giữa (SAC) và 
đáy bằng 60
0
. Hình chiếu H của S lên mặp phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách 
giữa hai đường thẳng AH và SB. 
A. 
a
3
 B. 
a 5
3
 C. 
3a
4
 D. 
a 3
3
C©u 22 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số có GTNN bằng 0. B. Hàm số có GTLN bằng 0. 
C. Hàm số không có GTLN, GTNN. D. Hàm số có GTLN bằng 
1
3
, GTNN bằng -1. 
C©u 23 : Số cực trị của hàm số 4 2y x 2x 3   là: 
A. 1 B. Không có C. 2 D. 3 
C©u 24 : Tìm hàm số có tiệm cận ngang? 
A. 
x 1
y
x 2



 B. 
3 2y x 3x 4   C. 
2x 3x 1
y
x 1
 


 D. 
4 2y x x 2   
C©u 25 : Tìm m để hàm số 2
m sin x
y
cos x

 nghịch biến trên khoảng 0;
6
    
: 
A. m 0 B. 
5
m
4
 C. m 1 D. m 2 
C©u 26 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối chóp là: 
A. 
3a
3
 B. 
3a 3
6
 C. 
3a 2
6
 D. 
3a 3
3
C©u 27 : Cho hàm số 
x 1
y
x 2



 có đồ thị  C . Tiếp tuyến của  C tại giao điểm của  C với trục Ox có 
phương trình là 
A. y 3x. B. 
1 1
y x .
3 3
  C. y 3x 3.  D. 
1 1
y x .
3 3
  
C©u 28 : Cho hàm số 
2x 3
y
x 1



 có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang là : 
A. x 1;y 2  B. x 1;y 2  C. x 1;y 2  D. x 2;y 1  
C©u 29 : Số cực trị của hàm số 3 2y x 3x 3x   là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có 
C©u 30 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên 
(SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 
3a 3
6
 B. 3a 3 C. 
32a 3
3
 D. 
3a 3
3
C©u 31 : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp 
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: 
A. 259210 m
3
 B. 3888150 m
3
C. 2592100 m
3
 D. 7776300 m
3
C©u 32 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 , 3;  ; nghịch biến trên khoảng  1;3 
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   ;1 , 3;  ; đồng biến trên khoảng  1;3 
C. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
D. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
C©u 33 : Cho hàm số: 3 2 2y x 3mx 3(m 1)x m     . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2. 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
C©u 34 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2y x 4 x   
A. m 2 2 B. m = 2 C. m 2 2 D. m = -2 
C©u 35 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có yCT = 1; yCĐ = 2. 
C. Hàm số đạt CĐ tại x = 0, đạt CT tại x = 1 . D. Hàm số có GTNN bằng 1. 
C©u 36 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án 
A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
A. 
3y x 3x 1   B. 3y x 3x 1   C. 3 2y x 3x 1   D. 3 2y x 3x 1   
C©u 37 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A,  0ABC 30 , SBC là tam giá đều cạnh a và 
mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là: 
A. 
a 39
3
 B. 
a 39
13
 C. 
a 39
12
 D. 
a 39
6
C©u 38 : Đồ thị sau đây là của hàm số 4 2y x 3x 3   . Với giá trị nào của m thì phương trình 
4 2x 3x m 0   có ba nghiệm phân biệt ? 
A. m = -4 B. m = 4 C. m = -3 D. m = 0 
C©u 39 : Cho hàm số 
3y x 8x  . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 
C©u 40 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên  . B. Hàm số ĐB trên khoảng    ; 1 ; 1;   
C. Hàm số NB trên khoảng   ; 1 ; 1;   D. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
C©u 41 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC) và SA a 3 . Thể tích 
khối chóp S.ABC là: 
A. 
31 a
2
 B. 
31 a
4
 C. 
33 a
4
 D. 
33 a
8
C©u 42 : Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị hàm số 
x
y
x 1


 tại hai điểm phân biệt. 
A. m 0 B. m 0 hoặc m 4 C. m 0 hoặc m 4 D. m 4 
C©u 43 : Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1m và 4m, đỉnh của hai cây cột cách nhau 5m. Người 
ta cần chọn một vị trí trên mặt đất ( nằm giữa hai chân cột) để giăng dây nối đến hai đỉnh cột để 
trang trí như hình bên. Tính độ dài dây ngắn nhất. 
A. 29 B. 41 C. 37 D. 3 5 
C©u 44 : Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng    ; 2 , 0; 2  ; nghịch biến trên mỗi khoảng    2;0 , 2;  
B. Hàm số luôn đồng biến trên  . 
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng    ; 2 , 0; 2  ; đồng biến trên mỗi khoảng    2;0 , 2;  
D. Hàm số luôn nghịch biến trên  . 
C©u 45 : Giá trị lớn nhất (M) và nhỏ nhất (m) của hàm số 4 2y 2x 4x 3   trên  0;2
là: 
A. M 13;m 5  B. M 13;m 5  C. M 5;m 13  D. M 5;m 13  
C©u 46 : Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 
2
x 1
y
mx 1



 có hai tiệm cận ngang 
A. m = 0 B. Không có m C. m > 0 D. m < 0 
C©u 47 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2x 1
y
1 x



 trên đoạn [2 ; 3] bằng. 
A. 5 B. 
7
2
 C. 5 D. 
7
2
 
C©u 48 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và  SAD vuông cân tại S , 
(SAD)  (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là: 
A. 
3a 5
6
 B. 
3a 5
12
 C. 
3a 3
12
 D. 
3

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE THI GIUA KI 1 KHOI 12ST.pdf