Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn: Toán 10 - Mã đề 246

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 834Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn: Toán 10 - Mã đề 246", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn: Toán 10 - Mã đề 246
Sở GD – ĐT Nam Định
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Trường THPT B Hải Hậu
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 246
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:	(4,0 điểm). Hãy chọn đáp án trong mỗi câu sau: 
 1. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 4 lần, đồng thời tăng cạnh AC lên 2 lần và giữ nguyên độ lớn thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo thành bằng:
	A. 8S	B. 3S	C. 4S	D. 6S
 2. Tam giác ABC có AB=9 cm, AC=12 cm, BC=15 cm. Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
	A. 9 cm	B. 8 cm	C. 10 cm	D. 7,5 cm
 3. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A. Khi đó tỉ số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 
	A. 	 B. 	C. 	D. 
 5. Cho x >7, số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Bất phương trình vô nghiệm với khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Vec tơ nào là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Cho đường thẳng có phương trình x-4y+1=0 và M(1;2). Khoảng cách từ M đến đường thẳng đó bằng
	A. 	B. 	C. 6	D. 1
 10. Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. [-3;3]	C. 	D. 
 11. Tam thức thỏa mãn:
	A. Âm với	B. Âm với	C. Dương với	D. Dương với
 12. Tập xác định của hàm số là:
	A. (1;4)	B. 	C. 	D. [1;4]
 13. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 14. Suy luận nào sau đây đúng?
	A. B. C. D.
 15. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. (0;1)	B. 	C. (0;2)	D. (-2;2)
 16. Cho đường thẳng có phương trình x-2y+1=0. Khi đó vec tơ pháp tuyến của nó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 17. Giá trị lớn nhất của f(x)= -x2+5x+1 là:
	A. 1	B. 	C. 	D. 
 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0<x<1 là:
	A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
 19. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 20. Hai đường thẳng 2x+y+4-m=0 và (m+3)x+y-2m-1=0 song song với nhau khi
	A. m=2 	B. m=3	C. m= -1	D. m=1
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 
Câu 1. (2,25 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Câu 2. (0,75 điểm)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số xác định với 
Câu 3. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3;1), C(2;-4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC (). Tìm tọa độ điểm H.
c) Chứng minh rằng tam giác ABC có các góc đều nhọn.
Câu 4. (1 điểm)
Cho 3 số . Chứng minh rằng:
----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh:.................................
Số báo danh:.........................................
Sở GD – ĐT Nam Định
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Trường THPT B Hải Hậu
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:	(4,0 điểm). Hãy chọn đáp án trong mỗi câu sau: 
 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 
	A. 	 B. 	C. 	D. 
 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0<x<1 là:
	A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
 3. Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. [-3;3]	B. 	C. 	D. 
 4. Hai đường thẳng 2x+y+4-m=0 và (m+3)x+y-2m-1=0 song song với nhau khi
	A. m=1	B. m=3	C. m= -1	D. m=2 
 5. Bất phương trình vô nghiệm với khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. [1;4]	C. 	D. (1;4)
 8. Giá trị lớn nhất của f(x)= -x2+5x+1 là:
	A. 	B. 	C. 1	D. 
 9. Cho x >7, số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 10. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A. Khi đó tỉ số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 11. Vec tơ nào là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 13. Cho đường thẳng có phương trình x-2y+1=0. Khi đó vec tơ pháp tuyến của nó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 14. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Cho đường thẳng có phương trình x-4y+1=0 và M(1;2). Khoảng cách từ M đến đường thẳng đó bằng
	A. 	B. 1	C. 	D. 6
 16. Tam thức thỏa mãn:
	A. Dương với 	B. Dương với 	C. Âm với 	D. Âm với 
 17. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 4 lần, đồng thời tăng cạnh AC lên 2 lần và giữ nguyên độ lớn thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo thành bằng:
	A. 3S	B. 6S	C. 8S	D. 4S
 18. Tam giác ABC có AB=9 cm, AC=12 cm, BC=15 cm. Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
	A. 7,5 cm	B. 10 cm	C. 8 cm	D. 9 cm
 19. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. (-2;2)	B. (0;2)	C. 	D. (0;1)
 20. Suy luận nào sau đây đúng?
	A. B. C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 
Câu 1. (2,25 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Câu 2. (0,75 điểm)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số xác định với 
Câu 3. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3;1), C(2;-4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC (). Tìm tọa độ điểm H.
c) Chứng minh rằng tam giác ABC có các góc đều nhọn.
Câu 4. (1 điểm)
Cho 3 số . Chứng minh rằng:
----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh:.................................
Số báo danh:.........................................
Sở GD – ĐT Nam Định
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Trường THPT B Hải Hậu
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 680
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:	(4,0 điểm). Hãy chọn đáp án trong mỗi câu sau: 
 1. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 4 lần, đồng thời tăng cạnh AC lên 2 lần và giữ nguyên độ lớn thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo thành bằng:
	A. 4S	B. 8S	C. 3S	D. 6S
 2. Tam thức thỏa mãn:
	A. Âm với 	B. Âm với 	C. Dương với 	D. Dương với 
 3. Tập xác định của hàm số là:
	A. (1;4)	B. 	C. [1;4]	D. 
 4. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 
	A. 	 B. 	C. 	D. 
 5. Cho đường thẳng có phương trình x-2y+1=0. Khi đó vec tơ pháp tuyến của nó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Giá trị lớn nhất của f(x)= -x2+5x+1 là:
	A. 	B. 1	C. 	D. 
 8. Cho đường thẳng có phương trình x-4y+1=0 và M(1;2). Khoảng cách từ M đến đường thẳng đó bằng
	A. 	B. 	C. 6	D. 1
 9. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 10. Tam giác ABC có AB=9 cm, AC=12 cm, BC=15 cm. Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
	A. 8 cm	B. 10 cm	C. 7,5 cm	D. 9 cm
 11. Vec tơ nào là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0<x<1 là:
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
 13. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A. Khi đó tỉ số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 14. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. [-3;3]	D. 
 16. Bất phương trình vô nghiệm với khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 17. Hai đường thẳng 2x+y+4-m=0 và (m+3)x+y-2m-1=0 song song với nhau khi
	A. m= -1	B. m=2 	C. m=1	D. m=3
 18. Suy luận nào sau đây đúng?
	A. B. C. D. 
 19. Cho x >7, số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 20. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. (0;2)	B. (0;1)	C. (-2;2)	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 
Câu 1. (2,25 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Câu 2. (0,75 điểm)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số xác định với 
Câu 3. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3;1), C(2;-4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC (). Tìm tọa độ điểm H.
c) Chứng minh rằng tam giác ABC có các góc đều nhọn.
Câu 4. (1 điểm)
Cho 3 số . Chứng minh rằng:
 ----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh:.................................
Số báo danh:.........................................
 Sở GD – ĐT Nam Định
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Trường THPT B Hải Hậu
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mơn: Tốn 10
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 791
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:	(4,0 điểm). Hãy chọn đáp án trong mỗi câu sau: 
 1. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn 
	A. 	 B. 	C. 	D. 
 2. Hai đường thẳng 2x+y+4-m=0 và (m+3)x+y-2m-1=0 song song với nhau khi
	A. m=3	B. m=1	C. m=2 	D. m= -1
 3. Bất phương trình có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. [-3;3]	D. 
 4. Cho đường thẳng có phương trình x-2y+1=0. Khi đó vec tơ pháp tuyến của nó là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. (-2;2)	B. (0;2)	C. 	D. (0;1)
 6. Suy luận nào sau đây đúng?
	A. B. C. 	D. 
 7. Tập xác định của hàm số là:
	A. 	B. [1;4]	C. (1;4)	D. 
 8. Bất phương trình vô nghiệm với khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Vec tơ nào là vec tơ pháp tuyến của đường thẳng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 10. Giá trị lớn nhất của f(x)= -x2+5x+1 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 1
 11. Tam thức thỏa mãn:
	A. Âm với 	B. Dương với 	C. Âm với 	D. Dương với 
 12. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 13. Tam giác ABC có AB=9 cm, AC=12 cm, BC=15 cm. Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
	A. 7,5 cm	B. 9 cm	C. 8 cm	D. 10 cm
 14. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 4 lần, đồng thời tăng cạnh AC lên 2 lần và giữ nguyên độ lớn thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo thành bằng:
	A. 3S	B. 8S	C. 6S	D. 4S
 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với 0<x<1 là:
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
 17. Cho x >7, số nào trong các số sau đây là số nhỏ nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 18. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 19. Cho đường thẳng có phương trình x-4y+1=0 và M(1;2). Khoảng cách từ M đến đường thẳng đó bằng
	A. 	B. 1	C. 	D. 6
 20. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A. Khi đó tỉ số bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 
Câu 1. (2,25 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Câu 2. (0,75 điểm)
Cho hàm số . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số xác định với 
Câu 3. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3;1), C(2;-4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC (). Tìm tọa độ điểm H.
c) Chứng minh rằng tam giác ABC có các góc đều nhọn.
Câu 4. (1 điểm)
Cho 3 số . Chứng minh rằng:
----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh:.................................
Số báo danh:.........................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc4 ma tu de 2.doc