Họ và tên ............................................................. Thứ năm ngày 30 tháng 3 năm 2017 Lớp : 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017 MÔN TOÁN (Đề chính thức) (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 7 trong số 201,75 thuộc hàng: (1 điểm) A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm Câu 2: 10% của 2017 là: (1điểm) A. 201,7 B. 20,17 C. 20170 D. 2,017 Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: (1 điểm) A. 4,5 B. 5,4 C. 0,4 D. 0,8 Câu 4: Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 5cm và chiều cao 4 cm là:.....cm2. (1 điểm) A. 20 B. 10 C. 40 D. 30 Câu 5: Kết quả của biểu thức: 1,5 2 – 3 : 2 là: (1 điểm) A. 1,5 B. 3 C. 2,5 D. 2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 giờ 4 phút = ...................... phút là: (0,5điểm) A. 3,4 B. 34 C. 184 D. 304 Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 17dm3 = m3 là: (0,5điểm) A. 20,17 B. 2,17 C. 2,017 D. 217 Câu 8: Cho: x – 20,17 = 20,17 . Vậy x = ... (1 điểm) A. 20,17 B. 0 C. 20,18 D. 40,34 II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2điểm) a) 3 giờ 6 phút + 5 giờ 32 phút b) 52 phút 25 giây - 15 phút 12 giây c) 32,4 x 5,3 d) 149,76 : 6,4 Câu 2: (1 điểm) Cho nửa hình tròn như hình bên (xem hình vẽ). Em hãy tính diện tích của hình đó. 4cm Bài giải: BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II – LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 01 01 01 01cd 04 01 Câu số 1 3;8 5 1 Số điểm 01 đ 02 đ 01 đ 01 đ 04 đ 01 đ 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 02 Câu số 6 7 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 01 đ 3 Tỉ số Phần trăm Số câu 01 01 Câu số 2 Số điểm 01 đ 01 đ 4 Số đo thời gian Số câu 01 01 Câu số 1ab Số điểm 01 đ 01 đ 4 Yếu tố hình học Số câu 01 01 01 01 Câu số 4 2 Số điểm 01 đ 01 đ 01 đ 01 đ Tổng số câu 02 03 01 01 01 02 07 03 Tổng số 02 câu 03 câu 02 câu 03 câu 10 câu Số điểm 1,5 đ 03 đ 03 đ 2,5 đ 10 đ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – GIỮA KÌ II - LỚP 5 I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C A D B A C C D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2điểm) a) 3 giờ 6 phút + 5 giờ 32 phút b) 52 phút 25 giây - 15 phút 12 giây = 8 giờ 38 phút = 37 phút 13 giây c) 32,4 x 5,3 d) 149,76 : 6,4 = 171,72 = 23,4 Câu 2: (1 điểm) Cho nửa hình tròn như hình bên (xem hình vẽ). Em hãy tính diện tích của hình đó. 4cm Bài giải: Bán kính hình tròn là: 4 : 2 = 2 (cm) (0,25 đ) Diện tích hình tròn là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2) (0,25 đ) Diện tích nửa hình tròn là: 12,56 : 2 = 6,28 (cm2). (0,25 đ) Đáp số: 6,28 cm2 (0,25 đ) Lưu ý: HS làm bằng cách khác hoặc tính gộp phép tính vẫn được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: