Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Toán lớp 5 (Đề dự kiến) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 444Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Toán lớp 5 (Đề dự kiến) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Toán lớp 5 (Đề dự kiến) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Họ và tên .............................................................
 Thứ  ngày  tháng 3 năm 2017
Lớp : 5....... Trường TH Trần Hưng Đạo 
	BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2016– 2017 
MÔN TOÁN (Đề dự kiến) 
 (Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) 
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
Phần trắc nghiệm: (6đ) : 
1.1/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (1điểm) Chữ số 7 trong số 20,17 thuộc hàng: 
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 2: (1điểm) 50% của 2017 là: 
A. 1008,5
B. 100,85
C. 4034
D. 2,47
Câu 3:(1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3cm. Vậy thể tích hình lập phương đó là: 
A. 9 cm3
B. 36 cm3
C. 54 cm3
D. 27 cm3
1.2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
Câu 4: (1điểm) Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 5cm và chiều cao 6 cm là:...................cm2.
Câu 5: (1điểm) Kết quả của biểu thức: 4,5 : 3 x 2 – 0,18 = ............................... 
Câu 6: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm :
a/ 2,5 phút = ...................... phút. (0,5điểm) ; b/ 3 dm3 4 cm3 = cm3 là: (0,5điểm)
II. Phần tự luận: (4đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: 
Câu 7: Tính: (2điểm)
a) 3 giờ 48 phút + 4 giờ 52 phút b) 45 phút 25 giây - 17 phút 36 giây
c) 3,24 x 5,6 d) 311,04 : 6,4
Câu 8: (1 điểm)
Cho nửa hình tròn như hình bên (xem hình vẽ).
Em hãy tính chu vi của hình đó.
6cm
Bài giải:
Câu 9: (1 điểm) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52 km. Một người đi xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo là km/giờ.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II – LỚP 5
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
01
01
01
02
01
Câu số
1
5
7c;d
Số điểm
01 đ
01 đ
01 đ
02 đ
01 đ
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
6b
6a
Số điểm
0,5 đ
0,5 đ
01 đ
3
Tỉ số 
Phần trăm
Số câu
01
01
Câu số
2
Số điểm
01 đ
01 đ
4
Số đo thời gian
Số câu
01
01
Câu số
7ab
Số điểm
01 đ
01 đ 
5
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
01
02
01
Câu số
3
4
8
Số điểm
01 đ
01 đ
01 đ
02 đ
01 đ 
6
Toán chuyển động
Số câu
01
01
Câu số
9
Số điểm
01 đ
01 đ 
Tổng số câu
03
03
01
02
02
06
05
Tổng số
03 câu
03 câu
03 câu
02 câu
11 câu
Số điểm
2,5 đ
2,5 đ
03 đ
02 đ
10 đ
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – GIỮA KÌ II - LỚP 5
I. Phần trắc nghiệm: (6đ) :
Câu
1
2
3
4
5
6a
6b
Ý đúng
D
A
D
15
2,82
150
3004
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: 
Câu 7: Tính: (2điểm)
a) 3 giờ 48 phút + 4 giờ 52 phút b) 45 phút 25 giây - 17 phút 36 giây
 = 7 giờ 100 phút = 8 giờ 40 phút ; = 27 phút 49 giây
c) 3,24 x 5,6 d) 311,04 : 6,4
= 18,144 = 48,6
Câu 8: (1 điểm)
Cho nửa hình tròn như hình bên (xem hình vẽ).
Em hãy tính chu vi của hình đó.
6cm
Bài giải:
Nửa chu vi hình tròn là: 6 x 3,14 : 2 = 9,42 (cm) (0,5 đ)
Chu vi hình vẽ bên là: 9,42 + 6 = 15,42(cm) (0,25 đ)
Đáp số: 15,42 cm (0,25 đ)
Câu 9: (1 điểm) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52 km. Một người đi xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo là km/giờ.
Bài giải:
Thời gian người đó đi từ EaKar đến Buôn Mê Thuột là:
8 giờ 18 phút – 7 giờ = 1 giờ 18 phút (0,25 đ)
Đổi: 1 giờ 18 phút = 1,3 giờ (0,25 đ)
Vận tốc của người đó là: 52 : 1,3 = 40 (km/giờ) (0,25 đ)
Đáp số: 40 km/giờ (0,25 đ)
Lưu ý: HS làm bằng cách khác hoặc tính gộp phép tính vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docRA DE THI GKII TOÁN - L5 16 17_1.doc