TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG TỔ TOÁN TIN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán – Lớp 10 Thời gian 90 phút Mã 101 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1 : Cho 2 tập A={nÎN*½ n là ước của 12} B={nÎN*½ n là ước của 18} . Những kết quả nào sai trong các kết quả cho sau đây? A. Tập A và B đều có 6 phần tử. B. Tập A ∪ B có 12 phần tử. C. Tập A ∩ B có 4 phần tử. D. Tập A \ B và B \ A đều có 2 phần tử. Câu 2 : Kết quả nào sai trong các kết quả sau : A. B. C. D. với E= Câu 3 : cho A(-1;3); B(-2;2); C(4;1). Điểm M trên Ox sao cho đạt giá trị nhỏ nhất là A. M(6;0) B.M(-1;0) C. M(8;0) D.M(4 ;0) Câu 4 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là D= A. B. C. D. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai: A. B. là số nguyên tố C. D. Câu 6: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương: A. và B. và C. và D. và Câu 7 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘ ‘ là A. B. C. D. Câu 8: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: A. B. C. D. Câu 9: Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 10: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. x B. C. D. y = Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là . A. B. C. D. Câu 13: Tìm tất cả giá trị của k để hàm số y = (3-k)x + k - 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. k > 1; B. k <3; C. k > 3; D. k 0. Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên . Khi đó : A. B. C. m1 D. Câu 15: Để đo chiều cao h (khoảng cách cao nhất từ đỉnh đến mặt đất) của cổng Parabol của trường Đại học Bách Khoa Hà nội, người ta tiến hành đo khoảng cách L giữa hai chân cổng được . Người người này thấy rằng nếu đứng cách chân cổng (gần nhất) 0,5m thì đầu chạm cổng, biết người này cao 1,6m. Tính chiều cao h của cổng Parabol. A. B. C. D. Câu 16 : Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) : y= mx+3 bằng A. B. m= C. m= D.m= Câu 17: Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó m, M có giá trị là: A. B. C. D. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 19: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2-2mx+m-2=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3x1+2x2=5. A. B. C. D. Câu 20. Cho tập . Số tập con của tập E là A. 5 B. 31 C. 25 D. 32 Câu 21: Chọn khẳng định đúng A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song C. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương D.Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 22: Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng, số vectơ khác vectơ-không có điểm cuối và điềm đầu là A,B,C là: A. 3 B. 6 C. 8 D.9 Câu 23: Cho hai vecto khác vectơ . Đẳng thức xảy ra khi: A. B. Giá của hai vectơ vuông góc với nhau C. giá của hai vectơ song song với nhau D. Câu 24: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 25: Cho biết phương trình : (m+1)x2+(m-8)x+4m-2=0 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại là: A. B. C. D. 1 Câu 26: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 27: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 80 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Câu 28: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường trung trực của BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. Câu 29: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1 và giá trị lớn nhất là 4 B. Hàm số đồng biến trên khoảng và C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 30 : Cho = (2x – 5; 2); = (3 – x; –2). Định x để A, B, C thẳng hàng A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1 II) PHẦN II : TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 2 : Giải các phương trình sau : 1) 2) 3) Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3a, AD=a . Gọi E, G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm tam giác ABD. 1) Chứng minh rằng 2) Tính theo a độ dài của các vectơ: và . ------------------------------- HẾT -------------------------------------- TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG TỔ TOÁN TIN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán – Lớp 10 Thời gian 90 phút Mã 102 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai: A. B. là số nguyên tố C. D. Câu 2: Cho 2 tập A={nÎN*½ n là ước của 12} B={nÎN*½ n là ước của 18} . Những kết quả nào sai trong các kết quả cho sau đây? A. Tập A và B đều có 6 phần tử. B. Tập A ∪ B có 12 phần tử. C. Tập A ∩ B có 4 phần tử. D. Tập A \ B và B \ A đều có 2 phần tử. Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. x B. C. D. y = Câu 4: Tìm tất cả giá trị của k để hàm số y = (3-k)x + k - 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. k > 1; B. k <3; C. k > 3; D. k 0. Câu 5: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 80 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương: A. và B. và C. và D. và Câu 7 : Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) : y= mx+3 bằng A. B. m= C. m= D.m= Câu 8: Cho hai vecto khác vectơ . Đẳng thức xảy ra khi: A. B. Giá của hai vectơ vuông góc với nhau C. giá của hai vectơ song song với nhau D. Câu 9: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: A. B. C. D. Câu 10: Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là . A. B. C. D. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên . Khi đó : A. B. C. m1 D. Câu 12: Cho biết phương trình : (m+1)x2+(m-8)x+4m-2=0 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại là: A. B. C. D. 1 Câu 13 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘ ‘ là A. B. C. D. Câu 14: Để đo chiều cao h (khoảng cách cao nhất từ đỉnh đến mặt đất) của cổng Parabol của trường Đại học Bách Khoa Hà nội, người ta tiến hành đo khoảng cách L giữa hai chân cổng được . Người người này thấy rằng nếu đứng cách chân cổng (gần nhất) 0,5m thì đầu chạm cổng, biết người này cao 1,6m. Tính chiều cao h của cổng Parabol. A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2-2mx+m-2=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3x1+2x2=5. A. B. C. D. Câu 17. Cho tập . Số tập con của tập E là A. 5 B. 31 C. 25 D. 32 Câu 18: Kết quả nào sai trong các kết quả sau : A. B. C. D. với E= Câu 19: Cho = (2x – 5; 2); = (3 – x; –2). Định x để A, B, C thẳng hàng A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1 Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là D= A. B. C. D. Câu 21: Chọn khẳng định đúng A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song C. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương D.Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 22: Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng, số vectơ khác vectơ-không có điểm cuối và điềm đầu là A,B,C là: A. 3 B. 6 C. 8 D.9 Câu 23: Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 24: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 25: Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó m, M có giá trị là: A. B. C. D. Câu 26: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 28: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường trung trực của BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. Câu 29: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1 và giá trị lớn nhất là 4 B. Hàm số đồng biến trên khoảng và C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 30 : cho A(-1;3); B(-2;2); C(4;1). Điểm M trên Ox sao cho đạt giá trị nhỏ nhất là A. M(6;0) B.M(-1;0) C. M(8;0) D.M(4 ;0) II) PHẦN II : TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 2 : Giải các phương trình sau : 1) 2) 3) Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3a, AD=a . Gọi E, G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm tam giác ABD. 1) Chứng minh rằng 2) Tính theo a độ dài của các vectơ: và . ------------------------------- HẾT -------------------------------------- TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG TỔ TOÁN TIN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán – Lớp 10 Thời gian 90 phút Mã 103 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1 : Cho 2 tập A={nÎN*½ n là ước của 12} B={nÎN*½ n là ước của 18} . Những kết quả nào sai trong các kết quả cho sau đây? A. Tập A và B đều có 6 phần tử. B. Tập A ∪ B có 12 phần tử. C. Tập A ∩ B có 4 phần tử. D. Tập A \ B và B \ A đều có 2 phần tử. Câu 2: Để đo chiều cao h (khoảng cách cao nhất từ đỉnh đến mặt đất) của cổng Parabol của trường Đại học Bách Khoa Hà nội, người ta tiến hành đo khoảng cách L giữa hai chân cổng được . Người người này thấy rằng nếu đứng cách chân cổng (gần nhất) 0,5m thì đầu chạm cổng, biết người này cao 1,6m. Tính chiều cao h của cổng Parabol. A. B. C. D. Câu 3: Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó m, M có giá trị là: A. B. C. D. Câu 4 : Kết quả nào sai trong các kết quả sau : A. B. C. D. với E= Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số nào sau đây có tập xác định là D= A. B. C. D. Câu 7: Tìm tất cả giá trị của k để hàm số y = (3-k)x + k - 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. k > 1; B. k <3; C. k > 3; D. k 0. Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 9 : Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) : y= mx+3 bằng A. B. m= C. m= D.m= Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai: A. B. là số nguyên tố C. D. Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là . A. B. C. D. Câu 12: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường trung trực của BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. Câu 13: Cho = (2x – 5; 2); = (3 – x; –2). Định x để A, B, C thẳng hàng A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1 Câu 14: cho A(-1;3); B(-2;2); C(4;1). Điểm M trên Ox sao cho đạt giá trị nhỏ nhất là A. M(6;0) B.M(-1;0) C. M(8;0) D.M(4 ;0) Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên . Khi đó : A. B. C. m1 D. Câu 16: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 17: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 18: Cho biết phương trình : (m+1)x2+(m-8)x+4m-2=0 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại là: A. B. C. D. 1 Câu 19: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2-2mx+m-2=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3x1+2x2=5. A. B. C. D. Câu 20. Cho tập . Số tập con của tập E là A. 5 B. 31 C. 25 D. 32 Câu 21: Chọn khẳng định đúng A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song C. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương D.Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 22: Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng, số vectơ khác vectơ-không có điểm cuối và điềm đầu là A,B,C là: A. 3 B. 6 C. 8 D.9 Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. x B. C. D. y = Câu 24: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1 và giá trị lớn nhất là 4 B. Hàm số đồng biến trên khoảng và C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 25: Cho hai vecto khác vectơ . Đẳng thức xảy ra khi: A. B. Giá của hai vectơ vuông góc với nhau C. giá của hai vectơ song song với nhau D. Câu 26: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: A. B. C. D. Câu 27 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘ ‘ là A. B. C. D. Câu 28: Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 29: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 80 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Câu 30: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương: A. và B. và C. và D. và II) PHẦN II : TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 2 : Giải các phương trình sau : 1) 2) 3) Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3a, AD=a . Gọi E, G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm tam giác ABD. 1) Chứng minh rằng 2) Tính theo a độ dài của các vectơ: và . ------------------------------- HẾT -------------------------------------- TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG TỔ TOÁN TIN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 Môn Toán – Lớp 10 Thời gian 90 phút Mã 104 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1 : Cho 2 tập A={nÎN*½ n là ước của 12} B={nÎN*½ n là ước của 18} . Những kết quả nào sai trong các kết quả cho sau đây? A. Tập A và B đều có 6 phần tử. B. Tập A ∪ B có 12 phần tử. C. Tập A ∩ B có 4 phần tử. D. Tập A \ B và B \ A đều có 2 phần tử. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai: A. B. là số nguyên tố C. D. Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 5: Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 6: Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng, số vectơ khác vectơ-không có điểm cuối và điềm đầu là A,B,C là: A. 3 B. 6 C. 8 D.9 Câu 7: Hàm số nào sau đây có tập xác định là D= A. B. C. D. Câu 8: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương: A. và B. và C. và D. và Câu 9: Tìm tất cả giá trị của k để hàm số y = (3-k)x + k - 2 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. k > 1; B. k <3; C. k > 3; D. k 0. Câu 10: Cho = (2x – 5; 2); = (3 – x; –2). Định x để A, B, C thẳng hàng A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1 Câu 11: Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó m, M có giá trị là: A. B. C. D. Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 13: Để đo chiều cao h (khoảng cách cao nhất từ đỉnh đến mặt đất) của cổng Parabol của trường Đại học Bách Khoa Hà nội, người ta tiến hành đo khoảng cách L giữa hai chân cổng được . Người người này thấy rằng nếu đứng cách chân cổng (gần nhất) 0,5m thì đầu chạm cổng, biết người này cao 1,6m. Tính chiều cao h của cổng Parabol. A. B. C. D. Câu 14: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là: A. B. C. D. Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là . A. B. C. D. Câu 16: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. B. M nằm trên đường trung trực của BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB. D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. Câu 17 : Với giá trị nào của m thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) : y= mx+3 bằng A. B. m= C. m= D.m= Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên . Khi đó : A. B. C. m1 D. Câu 19: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Cho biết phương trình : (m+1)x2+(m-8)x+4m-2=0 có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1, nghiệm còn lại là: A. B. C. D. 1 Câu 21: cho A(-1;3); B(-2;2); C(4;1). Điểm M trên Ox sao cho đạt giá trị nhỏ nhất là A. M(6;0) B.M(-1;0) C. M(8;0) D.M(4 ;0) Câu 22: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2-2mx+m-2=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3x1+2x2=5. A. B. C. D. Câu 23. Cho tập . Số tập con của tập E là A. 5 B. 31 C. 25 D. 32 Câu 24: Chọn khẳng định đúng A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song C. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba khác vectơ-không thì cùng phương D.Hai vectơ có cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 25 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘ ‘ là A. B. C. D. Câu 26: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 80 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. x B. C. D. y = Câu 28: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1 và giá trị lớn nhất là 4 B. Hàm số đồng biến trên khoảng và C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 29: Cho hai vecto khác vectơ . Đẳng thức xảy ra khi: A. B. Giá của hai vectơ vuông góc với nhau C. giá của hai vectơ song song với nhau D. Câu 30 : Kết quả nào sai trong các kết quả sau : A. B. C. D. với E= II) PHẦN II : TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 2 : Giải các phương trình sau : 1) 2) 3) Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3a, AD=a . Gọi E, G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm tam giác ABD. 1) Chứng minh rằng 2) Tính theo a độ dài của các vectơ: và . ------------------------------- HẾT --------------------------------------
Tài liệu đính kèm: