Phòng GD & ĐT Cái Bè CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Phan Văn Ba Độc lập – Tự do – Hạnh phúc & ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NH 2015 – 2016 Môn: Tiếng Anh lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) . I. Chọn đáp án đúng A,B,C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (2pts) 1. Hello, I..Nga. A. is B. are C. be D. am 2. Ba: “How are you?” Lan: “I’m fine. ..” A. Hi B. Good morning C. Thanks D. Good bye 3. Em chào mọi người một cách trang trọng trong khoảng thời gian từ sau 12g đến trước 18g như thế nào? A. Good evening B. Good afternoon C. Good morning D. Good night 4. Nam: “are you? Nga: “I’m 12 years old.” A. How old B. Who C. Where D. How many 5. Sit, please. A. down B. on C. up D. in 6. Bao: “What’sname?” Thu: “My name is Thu.” A. her B. your C. his D. our 7. Mr. Hung: “Where do you live?” Miss. Chi: “I liveVo Van Kiet street.” A. at B. in C. on D. above 8. There four people in Nam’s family. A. is B. am C. be D. are II. Chọn ra MỘT từ có dấu trọng âm chính đặt khác vị trí với các từ còn lại. (0,5pt) A. window B. pencil C. ruler D. eraser A. television B. stereo C. armchair D. family III. Chọn ra MỘT từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (0,5pt) 1. A. door B. room C. board D. four 2. A. live B. window C. nine D. in IV. Viết hình thức đúng của các động từ trong dấu ngoặc đơn. (1pt) 1. Hoa (live) in Dong Hoa Hiep commune. 2. How you (spell) your name? 3. Her name (be) Mary. 4. What (be) these? – They are pencils. V. Sắp xếp các từ vào đúng vị trí để tạo thành câu có nghĩa. (2pts) 1. your teacher / that / is ? 2. we / living room / are / our / in. 3. not / ruler / this / is / a. 4. Phan Van Ba School / go / they / to. VI. Chọn MỘT đáp án A,B,C hoặc D điền vào các khoảng trống được đánh số để tạo thành một đoạn văn có nghĩa. (1pt) Hi, I’m Ba. I’m twelve (1) old. I’m a student. This is my father. (2) name’s Ha. He’s a teacher. This is my mother. Her name’s Nga. She’s (3) teacher, too. This is my sister, Lan. She’s fifteen. (4)’s a student. I’m her brother. 1. A. years B. ages C. boards D. classrooms 2. A. Her B. His C. Your D. Their 3. A. an B. the C. a D. this 4. A. They B. His C. You D. She VII. Hãy đọc kỹ đoạn văn, sau đó nhận xét câu đúng (T) hoặc câu sai (F). (1pt) This is Ba’s family. They are in their living room. There are four people in his family: his father, his mother, his sister and he. His father is forty-five. He is an engineer. His mother is forty. She is a teacher. Nga is Ba’s sister. She is fifteen. She is a student, and Ba is a student, too. 1. There are seven people in Ba’s family. 2. Ba’s mother is a teacher. 3. Lan, Ba’s sister, isn’t a student. 4. Ba and his family are in their living room. VIII. Trả lời các câu hỏi về chính bản thân các em BẰNG TIẾNG ANH. (2pts) 1. What’s your name? 2. How old are you? 3. Where do you live? 4. How many people are there in your family? ........................................................THE END
Tài liệu đính kèm: