Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Đề thi 01 - Năm học 2015-2016 - Trường TH A Bình Mỹ (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Đề thi 01 - Năm học 2015-2016 - Trường TH A Bình Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 4 - Đề thi 01 - Năm học 2015-2016 - Trường TH A Bình Mỹ (Có đáp án)
TH “A” BÌNH MỸ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2015-2016
ĐỀ THI 01
 MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 4
 Thời gian: 75 phút ( không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Đề có nội dung khó (tuyển chọn hsg) và dễ . Học sinh trung bình và yếu cố gắng làm trên 5đ. Học sinh làm bài trên tờ giấy bài làm.
Bài 1: Tính (2đ)
a) 89245 – 4178 b) 384 x 571 -219264
c) 
Bài 2: Trắc nghiệm: (2đ)
a) Giá trị biểu thức sau là: (0.75đ)
A. 
b) Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Diện tích thửa ruộng là: A. 128m B. 128m² C. 128 cm² D. 48 m (0.25đ)
c) Nếu cạnh hình vuông gấp lên 3 lần thì diện tích hình vuông gấp lên số lần là: (0.25đ)
A. 3 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 9 lần
d) So sánh 400 dm² và 3500 cm²: (0.75đ)
A. > B. < C. = D. Ø
Bài 3: Giải toán: (2điểm)
Năm nay trung bình cộng số tuổi của ông và cháu là 45 tuổi, ông hơn cháu 66 tuổi. Tính tuổi mỗi người? (1.điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình đó?. (1 điểm)
Bài 4: (2điểm)
1/ Tìm x: 25 + x = 75 (0.75đ) 3/ Với a=456 thì 56088 : a +234 =? (0.25đ)
2/ Tính: (0.5đ) 4/ Điền số [ ] biết 63[ ] chia hết cho 2;3;5;9 (0.5đ)
Bài 5: (1đ)
1) Tìm 2 phân số vừa lớn hơn vừa bé hơn (0.5đ)
2) Viết (0.5đ)
Viết số
Dọc số
25 000 000 000
Hai mươi lăm tỉ hay “................................”
Bài 6: Nhận biết hình : (1đ)
b
a
-Hết-
TH “A” BÌNH MỸ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2015-2016
 MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 4
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Bài 1: (2đ)
a) Tính đúng đáp án: 85067 (0.5đ) (hs có thể đặt tính hoặc tính tuỳ ý)
b) 384 x 571 -219264
 = 219264 -219264 (0.25đ) 
 = 0 (0.25đ) 
(quy đồng 0.25 đ) 
 (0.125đ)
 (Rút gọn 0.125đ)
 (Thực hiện phép cộng 0.25đ)
 ( Thực hiện chia, tính : 0.25đ)
Bài 2: (2đ)
Câu
a.C
b.B
c.D
d.A
Điểm
0.75
0.25
0.25
0.75
Bài 3: 2đ
1) Giải : (hs không cần vẽ sơ đồ)
Tổng số tuổi 2 ông cháu là:
45 x 2 = 90 (tuổi) (0.25đ)
Tuổi ông là:
(90 + 66) : 2 = 78 (tuổi) (0.25đ)
Tuổi cháu là:
90 – 78 = 12 (tuổi) (0.25đ)
Đáp số: ông 78t; cháu 12t (Lời giải và đáp số ghi đúng 0.25đ)
2) Giải:
Chiều rộng hcn là: 
 (0.25Đ)
Chu vi hcn:
 (0.25đ)
Diện tích hcn:
 (m²) (0.25đ)
Đáp số: (Lời giải và đáp số 0.25đ)
Bài 4: 2đ 
1) x +25 = 75
 x = 75 -25 (0.5đ)
 x = 50 (0.25đ)
2) 
 ( 0.25đ)
 (0.25đ) (hs thực hiện phép nhân 0.25đ, rút gọn đúng 0.25đ)
3) Do a =456
 56088 : a +234 
= 56088 : 456 +234 ( 0.125đ)
=123+234
=357 (0.125đ) (hs không sắp phép tính mà có kết quả đúng trừ 0.125đ)
4) Số điền vào là 63[0] (0.5đ)
Bài 5: 1đ
1) Quy đồng 2 phân sô cùng mẫu 0.25 đ
Hai phân số mới là (0.25đ)
2) Điền vào “hai mươi lăm nghìn triệu” (0.5đ)
Bài 6: 1đ
A ) hình chữ nhật (0.5đ)
b) hình thoi (0.5đ)
-Hết-
GV: TRẦN KHOA VIỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_4_de_thi_01_nam.doc