PHÒNG GD-ĐT ĐAN PHƯỢNG Họ và tên: .. Lớp: .................................................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2012-2013 Môn: Tiếng Anh 8 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) A. PRONUNCIATION, GRAMMAR AND VOCABULARY. I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. ( Em hãy chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (0,75pt) 1. A. bad B. sad C. stay D. hat 2. A. hungry B. music C. university D. student 3. A. wanted B. needed C. visited D. played II/ Choose one word which has the stress differently from the others. ( Em hãy chọn từ mà trọng âm khác với những từ còn lại) (0,75pt) 1. A. character B. generous C. sociable D. reserved 2. A. emigrate B. annoy C. agree D. arrange 3. A. experiment B. commercial C. exhibition D. directory III/ Choose the word or phrase( A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. ( Em hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu ) (2pts) 1. My father ____________ in Hanoi when he was young. A. works B. is working C. will work D. worked 2. + _____________ do you go to the library? + Twice a week. A. How long B. How often C. How many D. How much 3. We arrived in Hanoi ____________ 5 o'clock yesterday afternoon. A. at B. on C. in D. with 4. He enjoys ______________ to the beach in summer. A. go B. to go C. going D. goes 5. Hoa doesn't like fish, and _________ do I. A. so B. too C. either D. neither 6. Would you like __________ to the movies tonight? A. to go B. go C. going D. went 7. My house is ____________ than his house. A. biger B. bigger C. as big D. biggest 8. Lan is a ____________ student in my class. A. well B. good C. badly D. carefully B. READING. Read the following passage and do the tasks below. ( Em hãy đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới ) Do you have any close friends? I think everybody at least has one close friend in their life . And so do I. I have two close friends, Hanh and Mai .We are in the same class at the primary school and secondary school. We are also neighbors so we spend most of our time in learning and playing together. Hanh is a beautiful girl . She is an intelligent student who is always at the top of the class .She is quite reserved in public. She likes reading and the peace and quiet of the library. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She spends most of her free time playing sports. Mai is a volleyball star of our school. She is also very sociable and has a good sense of humor. Her jokes always make us laugh. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die. I/ True or False? Write (T) for true sentence and (F) after false sentence. (Đúng hay sai? Em hãy viết T sau câu đúng và F sau câu sai ) (2pts) 1. They are close friends but in different class . c 2. Hanh is the best student in the class . c 3. Mai likes playing sports in her free time . c 4. Hanh and Mai are the same character. c II/ Answer the questions. ( Em hãy trả lời câu hỏi ) (1,5pts) 1. What does Hanh look like? ... 2. What is Mai like? ... 3. Are they the same or different characters? ... C. WRITING I/ Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first. ( Em hãy viết lại câu sao cho nghĩa không đổi ) (2pts) 1. Hoa hates listening to pop music. -> Hoa doesn't ... 2. Why don't we go to the movies tonight? -> Let's ..... 3. My house isn't as big as your house. -> Your house is ... 31. Tuan plays volleyball very skillfully. -> He is a . II/ Write complete sentences: ( Em hãy viết câu hoàn chỉnh) (1pt) 1. We/ going/ see/ a movie/ TV/ tonight. ................................................................................................................................................... 2. He/ tall/ enough/ play/ volleyball ................................................................................... THE END PHÒNG GD-ĐT ĐAN PHƯỢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2012-2013 Môn: Tiếng Anh 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. PRONUNCIATION, GRAMMAR AND VOCABULARY. I/ 0,75 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1. C 2. A 3. D II/ 0,75 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1. D 2. A 3. C III/ 2 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1. D 2. B 3. A 4. C 5.A 6. A 7. B 8. B B. READING. I/ 2 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. F 2. T 3. T 4. F II/ 1,5 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. - Hanh/ She is beautiful. - Hanh/ She is a beautiful girl. 2. Mai/ She is sociable and humorous. 3. They are different characters. C. WRITING I/ 2 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. Hoa doesn’t like pop music 2. Let’s go to the movies tonight. 3. Your house is bigger than my house. 4. He is a skillful volleyball player. II/ 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. We are going to see a movie on TV tonight. 2. He is tall enough to play volleyball. THE END TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁP Họ và tên: .. Lớp: .................................................................................................................. BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Năm học 2013-2014 Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) A. LISTENING: Listen to the dialogue and fill in the blanks. ( 2pts) Hi. I’m Ba. I’m years old. I’m a student. This is my father. His name’s Ha. He’s a . This is my mother. name’s Nga. She’s a teacher, too. This is my sisiter, Lan. She’s fifteen. She’s a student. I’m her . B. PRONUNCIATION, GRAMMAR AND VOCABULARY. I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. ( Em hãy chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại) (0,75pt) 1. A. clock B. close C.open D. window 2. A. pencil B. desk C. evening D. spell 3. A. fine B. night C. five D. live II/ Odd one out. ( Em hãy chọn từ khác loại với những từ còn lại) (0,75pt) 1. A. pencil B. ruler C. window D. eraser 2. A. classroom B. desk C. board D. street 3. A. am B. do C. is D. are III/ Choose the word or phrase( A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. ( Em hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu ) (2pts) 1. My sister is Nga . is a teacher. A. She B. Her C. He D. His 2. This is my father . name is Phong . A. She B. His C.He’s D. He 3. How are you ? – I’m 12 years old . A. nice B. good C. old D. fine 4. I’m fine , . A. thank B. thanks you C. thank you D. fine thank 5. Where ? A. do live you B. do you lives C. you live D. do you live 6. We live Hue. A. in B.on C. up D. at 7 that your teacher? A. Do B. Am C. Are D. Is 8. How you spell your name ? A. are B. do C. does D. is C. READING. Read the following passage and do the tasks below. ( Em hãy đọc đoạn văn sau và làm bài tập bên dưới ) Hi. My name is Nam. I’m 12 and I’m a student. I live in a house on Tran Phu street. There are four people in my family; my father, my mother, my sister and me. My father is forty five years old. He is a teacher. My mother is thirty seven. She is a teacher, too. My sister is fifteen years old. She is a student and she studies in the same my school. I/ True or False? Write (T) for true sentence and (F) after false sentence. (Đúng hay sai? Em hãy viết T sau câu đúng và F sau câu sai ) (1.5pts) 1. There are five people in Nam’s family. . 2. His parents are teachers. . 3. He lives in a house with his father, mother and his sister. . II/ Answer the questions. ( Em hãy trả lời câu hỏi ) (1pt) 1. Where does Nam live? ... 2. Is his mother a nurse? ... D. WRITING I/ Arrange the following words in the correct oder to make meaningful sentences. ( Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu có nghĩa, viết hoa chữ cái đầu câu ) (1pt) 1. thank/ are/ you/ fine/ ,/ we. ... 2. sister/ are/ students/ this/ these/ is/ and/ her/ my. ... II/ Write complete sentences: ( Em hãy viết câu hoàn chỉnh) (1pt) 1. I/ be/ a/ student/ class 6A. ... 2. My/ name/ be/ Phong/ and/ I/ be/ 12/ years/ old. ... THE END TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Năm học 2013-2014 Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. LISTENING: Mỗi chỗ điền đúng được 0.5 điểm. 12 teacher her brother B. PRONUNCIATION, GRAMMAR AND VOCABULARY. I/ 0,75 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1. A 2. C 3. D II/ 0,75 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1. C 2. D 3. B III/ 2 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: 1. A 2. B 3. C 4. C 5.D 6. A 7. D 8. B B. READING. I/ 1.5 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. F 2. T 3. T II/ 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. Nam/ He lives in a house on Tran Phu street. 2. No, she isn’t. C. WRITING I/ 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. We are fine, thank you./ Thank you, we are fine. 2. Thi is my sister and these are her students. II/ 1 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: 1. I am a student in class 6A. 2. My name is Phong and I am 12 years old. THE END
Tài liệu đính kèm: