Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Vân Du (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Vân Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Vân Du (Có đáp án)
Van Du secodaryschool Đề Kiểm Tra chất lượng cuối kì II
Name; Năm học ; 2010-2011
Class 6A Môn Tiếng Anh ( time 45’) 
Mark
Teacher's remark
Question 1Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently (chọn từ có phần gạch chân phát âm khávới những từ còn lại ).
1. a.citadel b. vacation c.destination d.lemonade
2. a. beach b.read c.bean d. ahead
3. a.accident b.soccer c.clinic d.camera
4. a.chest b.lunch c.bench d.school
Question 2. Give the correct form of the verbs in brackets. (Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc).
1.Minh and Houng (play).. badminton at the moment.
2.There (not be).. any water in the glass.
3. He (drink) a lot of milk everyday.
4. Mai (watch). A new film tonight.
5. What about (go).to Ha Noi.
6. What .. you (do). next sun day ?
Question 3.Circle A,B,C,or D to complete these sente nces. (Khoan tròn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau).
1.We are .. soccer at this moment.
A. play B.playing C.do D.doing
2. are you going to stay ?
A.where B ; what C. how D. which
3.What is  name ?
A.his B. her C.their D. your
4.Let’s.. to the teacher.
A.listening B. to listen C. listen D.listens
5. It is vere cold in the 
A.spring B. summer C. fall D.winter 
6.Would you like.. chicken?
A. a B. an C. any D. some
7.Are you free Sunday ?
A. on B. in C. at D. of
8.What  the student do on the weekend ?
A. do B. does C. are D. is
Question 4;Read the passage then answer True (T) or fasle (F) (Đọc đoạn văn sau đó trả lời câu hỏi).
 Minh usually has breakfast at half part six every morning . He often has a bread and a cup of milk . He doesn’t eat anyhing until about eleven o’clock . Then he has a biscuit and a glass of coffee . For lunch he usually has rice , fish and vegetables . That is at about two o’clock . He has dinner at half past six in the afternoon.In the evening he watches T V ,after that he does his home works . He goes to bed at ten o’clock.
1. What time does Minh have breakfast ? 
2. What does Minh have for breakfast ?
..
3. What does he do in the evening ?
.
Question5; Make questions with the cue words (Đặt câu hỏi với các từ gợi ý ).
1.When / you / go out / your friends?
-> 
2.What time / you / get up?
->
3.What / he / do / now
-> .
Question 6; Complete the sentences , using ; who , what , how much , how many.
1. . Is there to drink?
2. meat do you want ?
3.grams of beef does he need ?
4. ... want eggs?
Van Du secodaryschool Đáp án đề Kiểm Tra chất lượng Số 4
Name; Năm học ; 2010-2011
Class 6A Môn Tiếng Anh ( time 45’) 
Question 1Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently (chọn từ có phần gạch chân phát âm khávới những từ còn lại ).
1. a.citadel 
2. d. ahead
3. a.accident 
4. d.school
Question 2. Give the correct form of the verbs in brackets. (Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc).
1, are playing
2.is not
3. drinks
4. is going to watch
5. going
6. are/ going to do
Question 3.Circle A,B,C,or D to complete these sente nces. (Khoan tròn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau).
1 B.playing 
2.A.where 
3. D. your
4.C. listen 
5. D.winter 
6. C. any 
7.A. on 
8 B. does 
Question 4;Read the passage then answer True (T) or fasle (F) (Đọc đoạn văn sau đó trả lời câu hỏi).
1. He has breakfast at half part six every morning
2.He has a bread and a cup of milk 
3. In the evening he watches T V ,after that he does his home works
Question5; Make questions with the cue words (Đặt câu hỏi với các từ gợi ý ).
1.When do you go out with your friends?
2.What time do you get up ?
3.What is he doing now?
Question 6; Complete the sentences , using ; who , what , how much , how many.
1. What
2.how much
3. how many
4.who

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6_nam_ho.doc