Trường Tiểu học Quỳnh Lưu đề kiểm tra chất lượng cuối kì 2 . năm học 2006-2007 môn :Toán lớp 1 . Họ và tên :........................................................ . Lớp:.......... Điểm :.................... Câu 1: Viết số :bảy mươi tư ;ba mươi tám ;sáu mươi mốt ;năm mươi lăm . Câu 2: Trả lời câu hỏi : (số ?). a. Số liền trươc của 100 là .............. b. Số liền sau của 69 là .............. c. Số bé nhất có 2 chữ số là .............. d. Số lớn nhất có 1 chữ số là .............. Câu 3: Đặt tính rồi tính : 40 + 35 72 – 50 86 – 6 33 + 55 Câu 4: Tính nhẩm : 38 – 2 = 14 +2 – 2 = 42 – 0 = 70 –30 + 20 = Câu 5: ( , =) : 63 ............36 38.............30 + 8 87 ............85 46 .............40 +5 45.............55 90 ............96 -6 Câu 6: Số ? -Một tuần lễ có ............ngày . -Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ số ............., kim dài chỉ số .......... -Lúc 11 giờ, kim ngắn chỉ số ..........., kim dài chỉ số .......... Câu 7: Một chùm nhãn có 58 quả. Em đã hái 25 quả. Hỏi chùm nhãn còn lại bao nhiêu quả? Câu 8: 1) Vẽ điểm A ở trong hình tam giác . 2) Vẽ điểm B ở ngoài hình tam giác . Trường Tiểu học Quỳnh Lưu đề kiểm tra chất lượng cuối kì 2 .năm học 2006-2007 môn :tiếng việt lớp 1 . ( thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên :........................................................ . Lớp:.......... Điểm :.................... I/ Kiểm tra đọc: Bài đọc “ Bác đưa thư “ Đầu bài và đoạn “Bác đưa thư.......mời bác uống”. ( Tiếng việt 1 tập 2 trang 36). Câu hỏi: Câu 1/ Hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu ngã? Câu2/ Nhận được thư của Bố, Minh muốn làm gì? Câu 3/ Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì? II/ Kiểm tra viết: Chính tả ( nghe viết): Bài “ Mẹ và cô “ Đầu bài và đoạn “ Buổi sáng bé chào mẹ......là mẹ và cô giáo”. Điền vào chỗ chấm ch hay tr? Mặt....ời mọc rồi lặn. Trên đôi...ân lon ton. Điền vào những chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ? rưa mặt; nhà gô; vưng vàng; khô thơ. Trường tiểu học quỳnh lưu Hướng dẫn chấm Tiếng Việt 1 Cuối kì 2 . I.Kiểm tra đọc :10 điểm . Đọc lưu loát, đọc đúng tốc độ cho 6 điểm. Tìm và đọc đúng các chữ có đấu ngã cho 1 điểm. Trả lời đúng câu hỏi cho 3 điểm; Mỗi câu đúng cho1,5 điểm. II. kiểm tra viết: 10 điểm. Chữ viết đúng mẫu, đúng chính tả 6 điểm; viết sạch đẹp cho 2 điểm; câu 2 mỗi ý đúng cho 0,5 điểm; câu 3 mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Hướng dẫn chấm toán 1 Cuối kì 2 Câu 1:1 điểm .Viết đúng mỗi số cho 0,25 đ. Câu 2:1 điểm .Trả lời đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Câu 3:2 điểm .Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ. Câu 4:1 điểm .Mỗi ý đúng cho 0,25 đ. Câu 5:1,5 điểm .Mỗi ý đúng cho 0,25 đ. Câu 6:1,5 điểm .Mỗi ý đúng cho 0,5 đ. Câu 7:1,5 điểm .Đầy đủ cẩutả lời ,phép tính và đáp số. Câu 8: 0,5 điểm .Vẽ đúng mỗi điểm cho 0,25 đ.
Tài liệu đính kèm: