SỞ GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN : TOÁN 12 Họvà tên học sinh:..................................................................... Số báo danh:......................... Mã phách:..................... ............................................................................................................................................................. Mã phách:..................... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký giám khảo Mã đề : 123 Trắc nghiệm khách quan. (40 câu – 8,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà mình lựa chọn Câu 1. Tập xác định hàm số là: Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? Câu 3. Cho hàm số kết luận nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên tập B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên C.Hàm số nghịch biến trên tập . D. Hàm số nghịch biến trên , đồng biến trên Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là . C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang . Không viết vào đây Câu 5. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x -∞ -1 1 +∞ y’ - 0 + 0 - y +∞ 5 1 -∞ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 5. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và giá trị cực đại bằng 5. Câu 6: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là: y = 1. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và . Câu 7. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số là: A. yCĐ = - 4. B. yCĐ = -6. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 2 Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4; -2]. A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số : . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có hai cực trị: A. B. m > 3 C. D. m < 3 Câu 10: Giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu sao cho yCĐ và yCT trái dấu? A. B. C. D. Câu 11: Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 là: A. B. C. D. Câu 12: Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo C vào bờ là 40km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, đường bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (AB = 40km, BC = 10km) A. B. C. D. Câu 13: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 14: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 15: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 17: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tâp xác định của nó? A. y = B. y = C. D. y = Câu 18: Cho các số thực dương với. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 19: Đặt . Hãy biểu diễn theo . A. B. C. D. Câu 20. Phương trìnhcó nghiệm là: A. B. C. D. Câu 21: Cho P = . Biểu thức rút gọn của P là: A.2x B. x - 1 C. x + 1 D. x Câu 22: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. (1;3) B. (2;4) C. D. Câu 23: Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8]. A. 2 £ m £ 6 B. 3 £ m £ 6 C. 2 £ m £ 3 D. 6 £ m £ 9 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Năm học lớp 8 Hùng nói với bố khi nào con lên học cấp 3 thì bố mua cho con xe đạp điện nhé, bố Hùng trả lời rằng nếu con chăm ngoan, và đạt học sinh giỏi năm lớp 8 , lớp 9 và thi vào cấp 3 đạt điểm cao thì bố sẽ mua xe đạp điện cho. Để giữ lời hứa với Hùng bố Hùng hằng tháng gửi vào ngân hàng một khoản tiền m đồng được trích từ lương của mình với lài suất 0,7%/ tháng theo hình thức lãi kép. Sau 2 năm Hùng đã thực hiện được những gì bố Hùng yêu cầu nên bố Hùng rút tiền về để thực hiện lời hứa của mình. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi và khi bố Hùng đi rút tiền thì được 13.108.584 đ (Chưa làm tròn). Hỏi số tiền mỗi tháng bố Hùng gửi vào là bao nhiêu? A. m = 600.000đ B. m = 650.000đ C. m = 500.000đ D. m = 550.000đ Câu 26: Công thức nào sau đây là đúng? B. D. Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số là: B. C. D. Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 29: Hàm số không có nguyên hàm trên khoảng nào sau đây? B. C. D. Câu 30. Nguyên hàm của hàm số là: B. C. D. Câu 31. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 5cm2, chiều cao 3cm. Thể tích khối chóp đó là: 15cm3 B. 15cm2 C. 5cm2 D. 5cm3 Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích bằng V. Khi đó thể tích khối chóp B’.ABC bằng bao nhiêu? B. C. D. Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =2a, AA’ = a . Khi đó thể tích khối chóp C’.AA’B’B bằng bao nhiêu? B. C. D. Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM là: A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp S.ABC , trên SA , SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB, SC = 3C’C. Tỉ số thể tích nào sau đây là đúng? B. C. D. Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD, các cạnh BC, CD,DA kể cả các điểm nằm trong hình chữ nhật khi quay xung quanh cạnh AB thì tạo thành hình (khối) tròn xoay nào sau đây? Hình trụ tròn xoay B. Hình nón tròn xoay C. Khối trụ tròn xoay D. Khối nón tròn xoay Câu 37: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 5cm, bán kính đáy r = 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: Câu 38: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l = 6cm, bán kính đáy r = 4cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: Câu 39. Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 5cm, mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = 3cm. Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bẳng ? 36cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm Câu 40. Một người gò một tấm nhôm hình chử nhật có chiều dài 4m và chiều rộng 2m thành một cái thùng hình trụ đặt trên nền nhà để đựng lúa. Nếu gò tấm nhôm theo chiều dài (Trục đứng là chiều rộng) thì số lúa đựng được như thế nào so với tấm nhôm được gò theo chiều rộng (Trục đứng là chiều dài)? 4m Gò theo chiều rộng 2m Gò theo chiều dài . . . . A. Số lúa đựng được bằng nhau . B. Số lúa đựng được bằng một nữa C. Số lúa đựng được gấp hai lần D. Số lúa đựng được gấp bốn lần Tự luận. ( 2 câu – 2 điểm) Câu 1. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn . Bài làm phần tự luận ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SỞ GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU KỲ THI KSCL HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN 12 Mã đề 123. Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A B D C D A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B B A B C B D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D A A C D B B C A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C D C A C A C D C Phần tự luận: Câu Hướng dẫn chấm Thang điểm 1 Cho chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . HD: Ta có: suy ra SA là chiều cao của chóp -) +) Do Suy ra tam giác ABC đều nên AC = 2a do ABCD là hình thoi Nên Vậy +) Suy ra 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn Hướng dẫn: Đồ thị (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có 3 nghiệm phân biệt Đề(Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì pt(2) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1. Giả sử là nghiệm của Pt(2) , theo Vi-et ta có: Khi đó: Đối chiếu đk (*) ta thây thỏa mãn: Vậy giá trị m cần tìm là 0,25 0,25 0,5
Tài liệu đính kèm: