Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Tiếng việt, Toán lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Tiếng việt, Toán lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Tiếng việt, Toán lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến 	Thứ...ngày.. tháng. năm 2016
Họ và tên:.	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A .	Môn: Tiếng Việt	Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Đọc
I. Đọc thành tiếng: Học sinh lên bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc dưới đây và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
1. Nhà ảo thuật (trang 40)
2. Hội đua voi ở Tây Nguyên (trang 60)
3. Cuộc chạy đua ở trong rừng (trang 80)
4. Người đi săn và con vượn (trang 113)
5. Cóc kiện trời (TV2, trang 122-123)
II. Đọc – hiểu và làm bài tập
Dựa và nội dung bài tập đọc “ Sự tích chú Cuội cung trăng” (sách Tiếng việt 3. tập 2, trang 131 và 132). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Cuội làm nghề gì?
	A. buôn bán
	B. tiều phu
	C. nông dân
Câu 2: Khi gặp hổ mẹ, Cuội đã làm gì?
	 A. quăng rìu, leo tót lên cây.
 B. đánh nhau với hổ mẹ.
 	 C. đứng im một chỗ.
Câu 3: Khi biết cây thuốc quý, Cuội đã làm gì?
 	A. hái một ít lá mang về.
	B. chặt cây mang về.
	C. đào gốc mang về trồng.
Câu 4: Cây thuốc bay lên kéo theo Cuội lên đâu?
A. lên đỉnh núi
B. lên ngọn một cây cao gần đó
C. lên tít cung trăng
Câu 5: Bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? trong câu “Cuội đã cứu sống được rất nhiều người bằng cây thuốc quý” là:
A. Cuội đã cứu sống
B. bằng cây thuốc quý
C. rất nhiều người
Câu 6: Em hãy đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến 	Thứ...ngày.. tháng. Năm 2016
Họ và tên:.	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A .	Môn: Toán	Thời gian: 40 phút	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 
a. Số gồm 9 chục nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị được viết là:
	A. 999	B. 9099	C. 99090	D. 90909
b. Số Tám mươi sáu nghìn một trăm mười sáu được viết là :
	A. 86 116	B. 80 116	C. 81 160	D. 806116
Câu 2. 
a. Số liền sau của 12 230 là: 
	A. 12 229	B. 12 220	C. 12 231	D. 12 300
b. Số bé nhất trong các số: 23 123 ; 12 132 ; 31 112 ; 21 213 là:
	A. 23 123 	 B. 12 132	C. 21 213 	D. 31 112
Câu 3. 	3 ngày = . giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 300	B. 72	C. 30	D. 36
Câu 4. Diện tích của hình vuông có cạnh 5cm là :
A. 20 cm2 	B. 30 cm2 	C. 25 cm2 	D. 25 cm
Câu 5. Giá trị của biểu thức 348 - 36 : 2 là:
	A. 330	B. 156	C. 210	D. 400
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 12526 + 32143 23873 - 5264 20328 4 33272 : 4
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến 	Thứ...ngày.. tháng. Năm 2016
Họ và tên:.	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
Lớp: 3A .	Môn: Tiếng Việt	Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Đọc thành tiếng: Học sinh lên bốc thăm đọc 1 trong 3 bài tập đọc dưới đây.
1. Hội đua voi ở Tây Nguyên (trang 60)
2. Cuộc chạy đua ở trong rừng (trang 80)
3. Người đi săn và con vượn (trang 113)
II. Chính tả: Tập chép:
Hội đua thuyền
	Đến giờ đua, lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập dềnh trên mặt nước lập tức lao lên phía trước. Bên bờ sông, trống thúc tiếp, người xem la hét, cổ vũ. Các em nhỏ được bố cồng kênh trên vai cũng hò reo mứng vui. Bốn chiếc thuyền như bốn con rồng vươn dài, vút đi trên mặt nước mênh mông.
( Đề thi dành cho học sinh khuyết tật hòa nhập )
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến 	Thứ...ngày.. tháng. Năm 2016
Họ và tên:.	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp: 3A .	Môn: Toán	Thời gian: 40 phút	
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 12 314 được đọc là:
A. Mười hai nghìn ba trăm mười bốn.
B. Mười hai nghìn ba mười bốn.
C. Mười hai ba trăm mười bốn.
Câu 2. 	5m5dm= . dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 50	B. 505	C. 55	
Câu 3. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác.
A. 2
B. 3 
C. 4
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 	5120 + 1440 2874 - 1264 	21321 3	12372 : 3
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
	Bài giải: 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
( Đề thi dành cho học sinh khuyết tật hòa nhập )ĐÁP ÁN VÀ BIÊU ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT
A. Đọc
I. Đọc thành tiếng: 1,5 đ
 GV chấm bài theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi của học sinh.
II. Đọc-hiểu và làm bài tập: 3,5 đ
Câu 1. B	Câu 2. A	Câu 3. C	Câu 4. C	Câu 5. B
( Mỗi câu đúng 0,5 đ)
Câu 6. ( 1đ) GV chấm theo mức độ làm bài của học sinh.
B. Viết
I. Chính tả: Nghe - viết ( 2 điểm )
Bài: Ngôi nhà chung ( SGK TV trang 115 )
- Bài viết được điểm tối đa khi trình bày đúng bài viết, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, bài viết sạch đẹp.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,2 điểm.
II. Tập làm văn: 3 điểm
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 – 7 câu nói về việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
- Bài viết trình bày sạch sẽ, viết đúng chính tả, sử dụng từ ngữ và đặt câu thích hợp đạt điểm tối đa.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết. Giáo viên cho điểm theo mức độ làm bài của học sinh.
MÔN: TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm
( Mỗi đáp án đúng: 1 điểm riêng câu 1 và câu 2 mỗi đáp án đúng 0,5 điểm)
Câu 1/ a. D	Câu 2/ a. C
	 b. A	 b. B
Câu 3. B	Câu 4. C	Câu 5. A
II. Phần tự luận: 
Bài 1: (3 điểm_
)
+
 12526	23873	20328	33272 4
 32143	 5264	 4	 12 8318
 44669	 18609	81312	 07
( phép cộng và phép trừ 0,5 đ; phép nhân và phép chia 1 điểm )
Bài 2. (2 điểm)	
	Bài giải:
 Chiều dài hình chữ nhật là: 
	 8 2 = 16 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
	 16 8 = 128 (cm2)
	Đáp số: 128 cm2
DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
MÔN: TIẾNG VIỆT
Giáo viên chấm bài theo mức độ đọc và viết bài của học sinh.
MÔN: TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
( Mỗi đáp án đúng: 1 điểm )
Câu 1. A	Câu 2. C	Câu 3. B
II. Phần tự luận: 
Bài 1: (4 điểm – Mỗi phép tính đúng 1 điểm) 
	5120 + 1140 = 6260	2874 – 1264 = 1619
	12321 3 = 63693	12372 : 3 = 4124
Bài 2. (3 điểm)	 
	 Bài giải: 
 Diện tích hình chữ nhật là:
 6 4 = 24 ( cm2 ) 
	 Đáp số: 24 cm2 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lop_3_ki_1_theo_ma_tran.doc