Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đăk Dục

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đăk Dục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Đăk Dục
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4
Môn : Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu 
và 
số điểm
Mức1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
Câu 1,
 Câu 3
 Câu 6
Câu 5
Câu 4
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0 
2,0
Đại lượng và đo đại lượng; Các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ
Số câu
Câu 2
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
Câu 8
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán về tìm số trung binh cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.
Số câu
Câu 7
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
0
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH ĐĂK DỤC
TỔ KHỐI 4 + 5.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4
 NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : TOÁN
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 bà thực hiện theo yêu cầu các bài tập 5, 6, 7 và 8 :
Bài 1 : Trung bình cộng của các số 10 và 20 là :
 A. 10 	B. 15 C. 20 	 D . 25 
Bài 2 : 8 dm = .. cm ? 
 A . 800 cm 	B . 8 cm C. 8000 cm D . 80 cm 
Bài 3 : Kết quả phép tính : 650000 : 100 = ?
A. 650 	 B. 6500 C . 65 D. 65000. 
Bài 4 : Chữ số cần viết vào ô trống của 18 để được một số chia hết cho 5 là :
A. 2	 B. 4	 C. 7 	 D. 0
Bài 5: Đặt tính rồi tính :
 a) 433 x 659 b) 876 : 15
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a) 455 + 56 + 45 	 b) 3 x 18 + 3 x 82
=....................................................................=.........................................................................=....................................................................=.........................................................................
=....................................................................=.........................................................................
Bài 7 : Trong đợt giúp bạn nghèo vượt khó, lớp 5A và 5B góp được 356 quyển vở. Sau đó 5A góp thêm được 54 quyển vở nữa, tính ra lớp 5A góp được nhiều hơn 5B là 24 quyển vở. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển vở? 
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 8: Quan sát hình bên trả lời các câu hỏi:
Hình bên có:......góc tù. A B
Hình bên có: .......góc nhọn.
Các cặp cạnh song song đó là :.... và.....
 .... và....
 D C 
 ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
1
B
1điểm
Chọn đúng đáp án được 1 điểm
2
A
1điểm
Chọn đúng đáp án được 1 điểm
3
B
1điểm
Chọn đúng đáp án được 1 điểm
4
D
1điểm
Chọn đúng đáp án được 1 điểm
5
a. b. 
 433 876 15
 X 659 75 58
 126
 3897 6
 2165 
 2598 
 285347 
2điểm
Làm đúng mỗi phép tính các bước và kết quả đều chính xác được 1 điểm, sai một phép tính trừ 1 điểm.
6
a. 455 + 56 + 45 b. 3 x 18 + 3 x 82
= ( 455 + 45 ) + 56 = 3 x ( 18 + 82)
= 500 + 56 = 3 x 100
= 556 = 300
1điểm
Làm đúng mỗi biểu thức, các bước và kết quả đều chính xác được 0,5 điểm, sai một biểu thức trừ 0,5 điểm. 
Lưu ý: Nếu các bước đúng nhưng kết quả sai cho nửa số điểm, ngược lại, nếu các bước sai kết quả đúng không cho điểm..
7
Ta có tổng số quyển vở quyên góp được là:
 356 + 54 = 400 ( quyển )
Ta có sơ đồ tóm tắt sau:
 ? 24 quyển
400 quyển 
LỚP 5A :
LỚP 5B : 
 ? 
BÀI GIẢI
Số quyển vở lớp 5A quyên góp được là :
 ( 400 + 24 ) : 2 = 212 (quyển ) 
Số quyển vở lớp 5B quyên góp được là :
 400 – 212 = 188 ( quyển ) 
 Đáp số : lớp 5 A: 212 quyển
 Lớp 5B: 188 quyển 
2điểm 
- Tóm tắt đúng được 0,25 điểm. 
- Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm.
- Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
- Đáp số đúng được 0,25 điểm.
 Lưu ý: nếu HS thực hiện đúng phần nào tính điểm tới phần đó.
8
Hình bên có: 2 góc tù. 
Hình bên có: 2 góc nhọn.
Cặp cạnh song song đó là:AB và CD 
 AD và BC
1điểm
Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_toan_lop_4_theo_VNEN.doc