Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Quảng Xương

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Quảng Xương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD & ĐT Quảng Xương
 PHÒNG GD VÀ ĐT 
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Anh lớp 6 (Thời gian làm bài:45 phút)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này)
Họ và tên: ........................................................... SBD: ..................................
"
Lớp: .......................... Trường: .......................................................................
Question I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1điểm)
1. A. door
B. school
C. classroom
D. stool
2. A. clocks
B. students
C. lamps
D. pens
3. A. brother
B. mother
C. come
D. home
4. A. six
B. five
C. window
D. morning
Answers: 1. _________	2. _________	3. _________	4. ________
Question II. Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2điểm)
1. There are many books in a ______.
A. toy store
B. restaurant
C. bank
D. bookstore
2. ______ floors does your school have?
A. How much
B. How many
C. How old
D. How
3. Nam usually ______ his face in the morning.
A. wash
B. brushes
C. washes
D. watches
4. Which grade ______ he ______?
A. is / in
B. are / on
C. are / at
D. are / in
5. Lan ______ History on Monday and Friday.
A. have
B. has
C. to have
D. having
6. My father is ______ doctor.
A. an
B. a
C. the
D. x
7. Hoa and Lan always do ______ homework in the evening. 
A. their
B. our
C. his
D. his
8. What does your brother do? ______ is a student.
A. He
B. She
C. We
D. They
Answers: 1. ____ 2. ____ 3. ____ 4. ____ 5. ____ 6. ____ 7. ____ 8. ____
Question III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1điểm )
1. Our house (have) ______ a small yard.
2. They (play) ______ soccer in the yard now.
3. What time you (go) ______ to school?
4. Nam (not brush) ______ his teeth in the evening.
 ____________________
 ____________________
 ____________________
 ____________________
Question IV. Điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp. (1đ)
1. This is my sister. ________________ name is Lan.
2. I often go ________________ school with my friends.
3. I live ________________ an apartment.
4. There ________________ not any stores here.
Không viết vào khu vực có đường gạch chéo này
"
Question V. Nối câu hỏi ở cột A với phương án trả lời thích hợp ở cột B. (1đ)
A
B
When does Hoa have English?
Where do you live?
Where are you going?
How do they go to work?
A. I am going to the library.
B. On Tuesday.
C. By motorbike.
D. On Tran Phu Street.
Answers: 	1. ______	2. ______	3. ______	4. _____
Question VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2điểm)
	Mrs. Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in front of the park, between the drugstore and the bakery. Today, she doesn't go to work because it's Sunday. There are five rooms in her house, and the house has a small yard. To the right of the house, there are flowers. There are small tall trees to the left of it. There is a well behind the house.	
1. What does Mrs. Lien do?
ð ____________________________________________________________________
2. How many rooms does her house have?
ð ____________________________________________________________________
3. Are there any flowers to the right of the house?	 
ð ____________________________________________________________________
4. What is there behind the house? 
ð ____________________________________________________________________
Question VII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1điểm)
1. morning / in / up / at / gets / he / the / 6 o’clock/.
ð ____________________________________________________________________
2. name / her / what / is/?
ð ____________________________________________________________________
Question VIII. Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 40 đến 50 từ) bằng tiếng Anh để giới thiệu về ngôi trường em đang học. (1điểm) 
.
.
.
.
.
.
.
.
- HẾT -

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_1_LOP_6_NGUYEN_DU.doc