Trường Tiểu học Gia Tân Đề chính thức Họ và tên: ........................................................................ Lớp: ............... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2015- 2016 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 5 trong số 951 360 thuộc hàng nào, lớp nào? A. hàng trăm, lớp nghìn B. hàng chục nghìn, lớp trăm C. hàng chục nghìn, lớp nghìn Câu 2. Số trung bình cộng của các số 15; 18; 21 là: A. 16 B. 17 C. 18 Câu 3. 5m2 3dm2 = .... dm2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 53 B. 503 C. 5003 Câu 4. Năm nay anh 10 tuổi, em 6 tuổi. Sau 2 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là: A. 20 tuổi B. 16 tuổi C. 18 tuổi Câu 5. Những số nào trong các số 1230; 2015; 3006; 20180;4565 chia hết cho 2 và 5. A. 1230; 3006, 20180 B. 1230; 20180 C. 2015; 4565 Câu 6. Ghi tên các góc tương ứng: .................................................... ........................................................... ........................................................... PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 2387 + 4906 9358 - 4527 256 x 57 1344 : 56 Câu 8. (1 điểm) Tính a. 5 36 2 b. 95 11 + 206 Câu 9. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 45 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5 m. a) Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng đó. b) Trung bình cứ 100 mét vuông ruộng thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thì thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?. Bài giải Câu 10. (1 điểm) a) Tính nhanh: 2014 2 + 2014 8 b) Tìm x biết: 40 x + x 5 = 8325 Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết: Họ tên giáo viên coi, chấm: Chữ kí phụ huynh học sinh: HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN- LỚP 4 NĂM HỌC: 2015 -2016 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C B A B Góc vuông, góc nhọn, góc tù PHẦN TỰ LUẬN(7 ĐIỂM) Câu 7 2 đ Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 8 1đ Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 9 3đ a.Chiều dài thửa ruộng đó là : (45 + 5) : 2 = 25 (m) 1 điểm Chiều rộng thửa ruộng đó là : 45 – 25 = 20 (m) 0,75 điểm b. Diện tích thửa ruộng đó là : 25 x 20 = 500(m2) 0,5 điểm 500m2 gấp 100m2 số lần là : 500 : 100 = (5 lần) 0,25 điểm Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 50 x 5 = 250 (kg) 0,25 điểm Đáp số : 0,25 điểm Câu 10 1 đ a) 2014 2 + 2014 8 = 2014 (2 + 8) 0,25 điểm = 2014 10 = 2014 0,25 điểm b) x (40 + 5) = 8325 x 45 = 8325 0,25 điểm x = 185 0,25 điểm Các cách giải khác đúng, phù hợp học sinh được điểm tối đa. Trường Tiểu học Gia Tân Đề chính thức Họ và tên: ....................................................................... Lớp 5.......... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2015 - 2016 Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra (không làm trực tiếp vào tờ đề này). Câu 1. Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ? A. . Hàng đơn vị. B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn Câu 2. Kết quả của phép tính 20,14 : 0,01 là: A. 2014 B. 0,2014 C. 2,014 Câu 3. Chuyển phân số thành số thập phân là: A. 0,65 B. 6,5 C. 65% Câu 4. 7,8432 ha = .... m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 784,32 B. 78432 C. 0,78432 Câu 5. Lớp 5B có 35 học sinh, trong đó số học sinh đạt loại giỏi học kì I chiếm 40%. Số học sinh không đạt loại giỏi của lớp 5B là: A. 16 B. 14 C. 21 Câu 6. Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 4cm và 5dm là: A. 10 cm2 B. 100 cm2 C. 20 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 6,14 + 18,36 b. 375,84 – 95,69 c. 16,25 x 5,7 d. 19,72 : 5,8 Câu 8. (1 điểm) Tìm x biết: a. x + 4,5 = 13 b. x 8 = 9,6 + 0,8 Câu 9. (3 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng mảnh đất đó. Người ta đã dùng 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Vậy diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông? Câu 10. (1 điểm) Tính nhanh: a. b. 1,5 x 87 + 1,5 : 0,2 + 1,5 : 0,125 Hết Đáp án môn Toán 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A A B C B II. Phần tự luận Câu 7: 2 điểm: Mỗi phép tính tính đúng : 0,5 điểm Câu 8: 1 điểm a. X + 4,5 = 13 Điểm X = 13 – 4,5 0,25 X = 8,5 0,25 b. x 8 = 9,6 + 0,8 x 8 = 10,4 X = 10,4 : 8 0,25 X = 1,3 0,25 Câu 9: 3 điểm a. Chiều rộng mảnh đất đó là: 26 x = 6,5 (m) 1 điểm b. Diện tích mảnh đất đó là: 26 x 6,5 = 169 (m2) 0,75 điểm Diện tích đất làm nhà là: 169 : 100 x 40 = 67,6 (m2) 1điểm Đáp số: a. 6,5m; b. 67,6m2 0,25 điểm Câu 10: 1 điểm a. 0,25 = 1 + 1 = 2 0,25 b. 1,5 x 87 + 1,5 : 0,2 + 1,5 : 0,125 = 1,5 x 87 + 1,5 x 5 + 1,5 x 8 0,25 = 1,5 x (87 + 5 + 8) = 1,5 x 100 = 150 0,25 Các cách giải khác đúng, phù hợp học sinh được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: