Phòng GD&ĐT Tuần Giáo Trường TH Phình Sáng Đề chính thức (Đề kiểm tra có 02 trang) Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học: 2015 – 2016 Môn: Khoa học – Khối 5 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 15 / 12 / 2015 Đề bài * Phần I: Trắc nghiệm Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: (1 điểm) Cụm từ còn thiếu trong câu “Nhờ có mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau” là: A. Sự sinh sản B. Sự sinh trưởng C. Sự phát triển Câu 2: (1 điểm) Em đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời ? A. Tuổi ấu thơ B. Tuổi vị thành niên C. Tuổi trưởng thành Câu 3: (0,5 điểm) Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là: A. Muỗi a-nô-phen B. Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể làm chết người C. Một loại kí sinh trùng Câu 4: (0,5 điểm) Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là gì ? A. Muỗi a-nô-phen B. Muỗi vằn C. Muỗi đen Câu 5: (0,5 điểm) Bệnh viên gan A lây qua đường nào ? A. Lây qua đường hô hấp B. Lây từ mẹ sang con C. Lây qua đường tiêu hoá Câu 6: (0,5 điểm) Sử dụng sai thuốc nguy hiểm như thế nào ? A. Chữa được loại bệnh khác B. Đề kháng bệnh tật C. Không chữa được bệnh, ngược lại có thể làm cho bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết. Câu 7: (1 điểm) Để bảo quản một số đồ dùng trong gia đình được làm từ tre, mây, song người ta thường sử dụng loại sơn nào dưới đây ? A. Sơn tường B. Sơn dầu C. Sơn chống gỉ Câu 8: (1 điểm) Theo em nhôm có màu gì ? A. Màu trắng B. Màu trắng xám C. Màu trắng bạc Câu 9: (1 điểm) Cao su thường được sử dụng để làm gì ? A. Làm vành xe B. Làm săm, lốp xe, C. Làm bát ăn cơm * Phần II: Tự luận Câu 10 (1,5 điểm) Phụ nữ có thai nên làm gì ? Câu 11: (0,5 điểm) HIV lây truyền qua những đường nào ? Câu 12: (1 điểm) Chất dẻo có tính chất gì ? ------------------------- Hết ------------------------- Phòng GD&ĐT Tuần Giáo Trường TH Phình Sáng Đề chính thức (Đáp án có 01 trang) Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I Năm học: 2015 – 2016 Môn: Khoa học – Khối 5 * Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: (1 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm Đáp án A. Sự sinh sản Câu 2: (1 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm Đáp án B. Tuổi vị thành niên Câu 3: (0,5 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm Đáp an C. Một loại kí sinh trùng Câu 4: (0,5 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm Đáp án B. Muỗi vằn Câu 5: (0,5 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm Đáp án C. Lây qua đường tiêu hoá Câu 6: (0,5 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 0,5 điểm Đáp án C. Không chữa được bệnh, ngược lại có thể làm cho bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết. Câu 7: (1 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm Đáp án B. Sơn dầu Câu 8: (1 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm Đáp án C. Màu trắng bạc Câu 9: (1 điểm) Chọn đúng đáp án đạt 1 điểm Đáp án B. Làm săm, lốp xe, * Phần II: Tự luận Câu 10 (1,5 điểm) Viết đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm - ăn uống đủ chất, đủ lượng; - Nghỉ ngơi nhiều hơn, tinh thần thoải mái; - Đi khám thai định kì: 3 tháng 1 lần Câu 11: (0,5 điểm) Viết đúng đạt 0,5 điểm - HIV lây truyền qua đường máu; đường tình dục; từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. Câu 12: (1 điểm) Viết đúng đủ tiếng, đủ từ đạt 1 điểm - Chất dẻo có tính chất chung là cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao. Lưu ý: Không cho điểm 0 ở bài kiểm tra Điểm toàn bài là một số nguyên, làm tròn 0,5 điểm thành 1 điểm. ------------------------- Hết -------------------------
Tài liệu đính kèm: