ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI Khối IV. Năm : 2015 – 2016 Môn: Khoa học (Thời gian: 40 phút) I. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ở các câu sau : Câu 1. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ mồi trường xung quanh và thải những chất thừa, cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ? A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp C. Quá trình tiêu hóa D. Quá trình bài tiết Câu 2.. Chất nào có vai trò cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể ? A. Chất bột đường B. Chất đạm C. Chất béo Câu 3. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? A. Cá B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ? A. Vừng B. Cà chua C. Dầu ăn D. Mỡ động vật Câu 5. Để phòng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng ta cần. A. Ăn đủ lượng và đủ chất B. Ăn thật nhiều cá, thịt C. Ăn nhiều mỡ Câu 6. Nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước ? A. Không chơi gần ao, hồ, sông, suối. B. Chơi gần ao, hồ,...để khi nóng xuống tắm cho mát. C. Chơi gần ao, hồ,... để khi thấy cá, tôm, cua xuống bắt cho nhanh. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ? A. Trong suốt B. Có hình dạng nhất định C. Chảy từ cao xuống thấp Câu 8. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai ? A. Những người làm nhà máy nước B. Các bác sĩ C. Những người lớn D. Tất cả mọi người. Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là của không khí ? A. Màu trắng đục B. Không có hình dạng nhất định C. Ở xung quanh mọi nơi trong chổ rỗng mọi vật Câu 10 . Trong không khí có những thành phần nào sau đây? A. Khí ô-xi và khí ni-tơ B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc Phần II: Tự luận Câu 1. Cần làm gì để phòng tránh bệnh lây qua đường tiêu hóa:........................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2 . Em hãy nêu tính chất của nước:.................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. II. Đáp án và biểu điểm : Phần I: Trắc nghiệm Câu 1.(1điểm) A Câu 2.(1điểm) A Câu 3.(0,5điểm) D Câu 4.(0,5điểm) B Câu 5.(0,5điểm) A Câu 6.(0,5điểm) A Câu 7.(1điểm) B Câu 8.(1điểm) D Câu 9.(1điểm) A Câu 10.(1điểm) B Phần II: Tự luận Câu 1.(1điểm) - Giữ vệ sinh ăn uống : ăn sạch, uống sạch, không ăn các loại thức ăn đã bị ôi, thiu. chưa chín..... - Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Giữ vệ sinh môi trường sạch đẹp. Câu 2.(1điểm) Chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định ( Tùy theo mức độ làm bài của H mà T ghi điểm cho phù hợp ) Hướng Hiệp, ngày 16 tháng 12 năm 2015 GV Hồ Thị Phượng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI Khối V. Năm : 2015 – 2016 Môn: Khoa học (Thời gian: 40 phút) I. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? A. Do trứng của mẹ B. Do tinh trùng của bố C. Do sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố Câu 2: Dựa vào cơ quan nào của cơ thể để nhận biết nam hay nữ? A. Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan tiêu hóa C. Cơ quan sinh dục D. Cơ quan hô hấp Câu 3: Bệnh sốt xuất huyết lây truyền do đâu? A. Một loại vi rút. B. Muỗi vằn. C. Muỗi A-nô-phen. Câu 4: Cần làm gì để ngăn chặn không cho muỗi đốt ? A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường chung quanh. B. Diệt muỗi và bọ gậy, không cho muỗi sinh sản. C. Ngủ màn kể cả ban ngày lẫn ban đêm. D. Thường xuyên tẩm quần áo bằng chất phòng muỗi. Câu 5: Làm thế nào để phòng bệnh viêm gan A ? A. Ăn chín, uống sôi. B. Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. Câu 6: Nên làm gì để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? A. Học tập về luật lệ giao thông, chấp hành nghiêm túc. B. Không học tập cũng biết. C. Chơi thoải mái dưới lòng đường. D. Đi hàng 3 hàng 7. Câu 7: Song có đặc điểm gì? A. Cây mọc thẳng đứng, thân gỗ, gồm nhiều đốt trắng. B. Cây leo, thân gỗ, dài, không phân nhánh, hình trụ. C. Thân rỗng bên trong, mọc đứng, cao khoảng 10 - 15 m. Câu 8. Để ốp tường, lát nhà, lát sân nhà người ta sử dụng vật liệu nào? A. Ngói B. Gạch C. Thủy tinh Câu 9: Để dệt thành vải may áo, quần chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào? A. Tơ sợi B. Cao su C. Chất dẻo Phần II: Tự luận Câu 1: Tuổi vị thành niên từ........................................................................................ ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... Câu 2: Chúng ta có thể làm gì để phòng bệnh viêm não ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 3: Kể tên một số đồ dùng được làm bằng thủy tinh mà em biết? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................II. Đáp án và biểu điểm : Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. (1điểm). C Câu 2. (1điểm). C Câu 3. (0,5điểm). B Câu 4. (0,5điểm). C Câu 5. (0,5điểm). B Câu 6. (0,5điểm). A Câu 7. (1điểm). B Câu 8.(1điểm). B Câu 9.(1điểm). A Phần II: Tự luận Câu 1. (1,5điểm). – Từ 10 đến 19 tuổi. Đây là giai đoạn chuyển từ trẻ con thành người lớn được thể hiện sự phát triển mạnh mẻ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội Câu 2. (0,5điểm). – Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, không để ao tù, nước đọng, diệt muỗi, diệt bọ gậy, cần có thói quen ngủ bỏ màn cả ngày lẫn đêm. Câu 3.(1điểm). Chai, ly, bát, đĩa, kính cửa, bóng điện, bóng đèn, ( Tùy theo mức độ làm bài của H mà T ghi điểm cho phù hợp ) Hướng Hiệp, ngày 16 tháng 12 năm 2015 GV Hồ Thị Phượng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI Khối IV. Năm : 2015 – 2016 Môn: Lịch sử - địa lí (Thời gian: 40 phút) I. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái hoặc hãy đánh dấu X vào những câu có ô vuông ¨ trước câu trả đúng nhất. Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? ¨ Khoảng năm 700 TCN ¨ Khoảng năm 197 TCN ¨ Khoảng năm 542 TCN Câu 2: Cuộc chiến chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng do ai lãnh đạo? ¨ Đinh Bộ Lĩnh ¨ Ngô Quyền ¨ Triệu Quang Phục Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên ai đã viết “ Hịch tướng sĩ” khích lệ quân sĩ? a. ¨ Trần Hữu Độ b. ¨ Trần Hưng Đạo c. ¨ Trần Cảnh Câu 4. Hoàng Liên Sơn là dãy núi : a. ¨ Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải. b. ¨ Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu. c. ¨ Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. d. ¨ Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc. Câu 5. Chè ở trung du Bắc Bộ được trồng để: a. ¨ Xuất khẩu b. ¨ Phục vụ nhu cầu trong nước. c. ¨ Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu Câu 6. Khí hậu ở Tây Nguyên có : a. ¨ Hai mùa không rõ rệt là mùa mưa và mùa khô b. ¨ Hai mùa rõ rệt là mùa hạ nóng bức và mùa đông lạnh c. ¨ Hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô d. ¨ Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông Phần II: Tự luận Câu 1: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: . Hãy chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm () của đoạn văn cho phù hợp: Các từ cần điền: ( dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, từ miền núi chật hẹp, cuộc sống ấm no) Vua thấy đây là vùng đất(1) đất rộng lại bằng phẳng .................................(2) vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được....(3)thì phải dời đô..........(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. Câu 3: Tây Nguyên có những cao nguyên nào?.......................................................... .................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4: Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Bắc Bộ?................................... .................................................................................................................................... .... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. II. Đáp án và biểu điểm : Phần I: Trắc nghiệm Câu 1.(1điểm) a Câu 2.(1điểm) b Câu 3. (1điểm).b . Câu 4. (1điểm).b Câu 5. (1điểm).c Câu 6. (1điểm).c Phần II: Tự luận Câu 1(1điểm). Ngăn chặn được âm mưu xâm lược của nhà Tống, nền độc lập của nước nhà được giữ vững; nhân dân ta tự hào, tin tưởng vào sức mạnh và tiền đồ của dân tộc. Câu 2.(1điểm). Ở trung tâm đất nước, dân cư không khổ, cuộc sống ấm no, từ miền đất chật hẹp. Câu 3. (1điểm). Kom Tum, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh. Câu 4. (1điểm). Hội Chùa Hương, Hội Lim, Hội Gióng ( Tùy theo mức độ làm bài của H mà T ghi điểm cho phù hợp ) Hướng Hiệp, ngày 16 tháng 12 năm 2015 GV Hồ Thị Phượng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI Khối V. Năm : 2015 – 2016 Môn: Lịch sử - địa lí (Thời gian: 40 phút) I. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Năm 1862 ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là "Bình Tây Đại nguyên soái" ? A. Tôn Thất Thuyết. C. Hàm Nghi. B. Phan Đình Phùng. D. Trương Định. Câu 2. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường xá, xây dựng nhà máy, lập đồn điền...nhằm mục đích gì ? A. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam. B. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển. C. Cướp bóc tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân dân ta. D. Hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi. Câu 3: Chiến thắng Biên giới thu – đông vào năm nào? A. 1947 B. 1946 C. 1950 D. 1954 Câu 4: Trên phần đất liền nước ta: 3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 điện tích là đồi núi 1/2 diện tích là đồng bằng, 1/2 điện tích là đồi núi 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 điện tích là đồng bằng Câu 5. Nước ta cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở: A. Vùng đồng bằng. B. Vùng núi và cao nguyên. C. Vùng ven biển và hải đảo. Câu 6. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá: A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường sông. D. Đường ô tô. Phần II: Tự luận Câu 1. Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: a) lấn tới; b) không chịu mất nước; c) hoà bình; d) nhân nhượng; e) không chịu làm nô lệ; g) cướp nước ta. “ Hỡi đồng bào toàn quốc!”Chúng ta muốn ( 1), chúng ta phải.............(2). Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng..........(3),vì chúng quyết tâm...(4) lần nữa. Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định ........, (5) nhất định................. ..(6)! Câu 2: Theo em gia đình ít con có ích lợi gì?.............................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 3: Thương mại gồm những các hoạt động nào? Thương mại có vai trò gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4:. Hãy nối các sự kiện lịch sử ở cột A với các móc thời gian ở cột B sao cho đúng: A B a) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1. Và phong phào Đông du b) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước 2. Ngày 2 tháng 9 năm1945 c) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập 3.Ngày 3 tháng 2 năm 1930 d) Phan Bội Châu 4.Ngày 5 tháng 6 năm 1911 II. Đáp án và biểu điểm : Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. (1điểm). D Câu 2. (1điểm). C Câu 3. (1điểm). C Câu 4. (1điểm).A Câu 5. (1điểm).B Câu 6. (1điểm).D Phần II: Tự luận Câu 1. (1điểm). Hòa bình, nhân nhượng, lấn tới, cướp nước ta, không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ. Câu 2. (1điểm). Thu nhập về kinh tế đầy đủ, điều kiện chăm sóc nuôi dạy con cái tốt hơn và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 3.(1điểm). Thương mại gồm các hoạt động mua bán hàng hóa ở trong nước và với nước ngoài. Làm cho đất nước ngày càng phát triển mạnh mẽ sánh vai cùng các nước trên thế giới. Câu 4. (1điểm). a – 3, b – 4, c – 2, d – 1. ( Tùy theo mức độ làm bài của H mà T ghi điểm cho phù hợp ) Hướng Hiệp, ngày 16 tháng 12 năm 2015 GV Hồ Thị Phượng Trường Tiểu học số 2 Hướng Hiệp KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKI Lớp: 4 ......... MÔN : Khoa học. Họ và tên: ........ Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: / / 2015 Ngày trả bài: / / 2015 Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ở các câu sau : Câu 1. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ mồi trường xung quanh và thải những chất thừa, cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ? A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình hô hấp C. Quá trình tiêu hóa D. Quá trình bài tiết Câu 2.. Chất nào có vai trò cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể ? A. Chất bột đường B. Chất đạm C. Chất béo Câu 3. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? A. Cá B. Thịt gà C. Thịt bò D. Rau xanh Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ? A. Vừng B. Cà chua C. Dầu ăn D. Mỡ động vật Câu 5. Để phòng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng ta cần. A. Ăn đủ lượng và đủ chất B. Ăn thật nhiều cá, thịt C. Ăn nhiều mỡ Câu 6. Nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước ? A. Không chơi gần ao, hồ, sông, suối. B. Chơi gần ao, hồ,...để khi nóng xuống tắm cho mát. C. Chơi gần ao, hồ,... để khi thấy cá, tôm, cua xuống bắt cho nhanh. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ? A. Trong suốt B. Có hình dạng nhất định C. Chảy từ cao xuống thấp Câu 8. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai ? A. Những người làm nhà máy nước B. Các bác sĩ C. Những người lớn D. Tất cả mọi người. Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải là của không khí ? A. Màu trắng đục B. Không có hình dạng nhất định C. Ở xung quanh mọi nơi trong chổ rỗng mọi vật Câu 10 . Trong không khí có những thành phần nào sau đây? A. Khí ô-xi và khí ni-tơ B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc Phần II: Tự luận Câu 1. Cần làm gì để phòng tránh bệnh lây qua đường tiêu hóa:........................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2 . Em hãy nêu tính chất của nước:.................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................
Tài liệu đính kèm: