Đề kiểm tra chất lượng các môn theo khối thi Đại học môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng các môn theo khối thi Đại học môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng các môn theo khối thi Đại học môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG ĐỀ KTCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC
 	 Môn: Toán Lớp : 12 Thời gian làm bài: 90 phút
	 Ngày thi: 18/12/2016 
Câu 1. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
	A. 3	B. 2	C. 0 D. 1
Câu 2. Hàm số nào nghịch biến trên R
 A. B. C. D. 
Câu 3. Hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
x
-∞ 0 2 +∞
y’
 0 + 0 -
y
+∞ 4
 0 -∞
A. B. C. D. 
Câu 4. Cho hàm số .
Chọn mệnh đề đúng:
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞) 
 B. Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục Ox
 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
 D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng thuộc trục Oy.
Câu 5. Cho hàm số . Chọn mệnh đề SAI:
	A. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là: y -1 = 0.
	B. Đồ thị hàm số đồng biến trên R.
	C. Hàm số không có cực trị.
	D. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm I(-1;1).
Câu 6. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + 1 là
	A. (1; 0) B. (0; 1) C. (-1 ; 0) D. (-1; 0) và (1; 0)
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] là
	A. 2	B. 0	 C. -1 D. 4
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 có phương trình là:
	A. y= 16x - 17	B. y = -16x – 2 C. y = 16x – 27 D. y = -16x +2
Câu 9. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = -x4 + 4x2 +1 tại 4 điểm phân biệt
	A. (1; 5)	B. [1; 5]	C. [1; 5)	D. (1; 5]
Câu 10. Tìm m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [ -1 ;1] bằng 2
	A. 0	B. 6	C. 2	D. 4
Câu 11. Tìm m để hàm số đồng biến trên (2; +∞)
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 12. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía đối với trục hoành
	A. B. C. D. 
Câu 13. Giải phương trình 
	A. 	B. C. S= {0} D. 
Câu 14. Tìm số nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình: .
- 3	B. -2	C. 2	D. -1
Câu 15. Giải bất phương trình: 
	A. B. S = (0; +∞) C. D. 
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	C. {81} D. 
Câu 17. Cho . Tìm mệnh đề SAI
	A. Tập giá trị của hàm số là R
	B. Tập xác định của hàm số là R
	C. Tập giá trị của hàm số là R
	D. Tập xác định của hàm số là (0; +∞)
Câu 18. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình y' = 0 là
	A. S= Ø	B. S= {0; 2}	C. S = {1}	D. S = {2}
Câu 19. Gọi là nghiệm của phương trình: .
Khi đó x1 + x2 bằng:
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 20. Chọn mệnh đề đúng
	A. Hàm số luôn đồng biến trên R
	B. Hàm số có đạo hàm 
	C. Hàm số có tập xác định D = (-∞ ; 2)
	D. Hàm số có tập xác đinh D = (1; +∞)
Câu 21. Cho . Hãy tính theo x, y
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng a triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% / năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau 1 năm lãi suất tăng thêm 0,3%. Sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được là 119 triệu đồng. Hỏi số tiền ban đầu a gần đúng với số nào nhất sau đây.
	A. 97 triệu đồng B. 98 triệu đồng C. 99 triệu đồng D. 100 triệu đồng
Câu 23. Tìm m để phương trình : có 2 nghiệm phân biệt trong đoạn [1; 3] 
 A. ( -13; 3) B. [- 13; +) C. (-13; -9] D. [-13; -9]
Câu 24. Tập hợp các giá trị của m để phương trình: có nghiệm duy nhất là:
	A. (-∞; 0) B. {4} C. D. 
Câu 25. Tính 
	A. B. 2ln|2x+3| +C C. ln|2x+3| +C D. 
Câu 26. Nguyên hàm của hàm số là
	A. B. 2cos2x + C C. -2cos2x + C D. 
Câu 27. Nếu thì bằng:
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 28. Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây:
	A. B. C. D. 
Câu 29. Tìm nguyên hàm 
	A. B. C. D. 
Câu 30. Tính 
A. B. C. D. 
Câu 31. Cho hàm số . Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm hàm số F(x)
 A. B. 
	 C. 	 D. 
Câu 32. Tìm nguyên hàm 
 A. B. C. 	 D. 
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA vuông góc với đáy ABCD, . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh , . Mặt phẳng (A'BC') tạo với mặt phẳng (A'B'C'D') một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , , mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy ABC. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, và tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD sao cho SM = MB, SN = 2ND. Mặt phẳng (AMN) cắt đường SC tại P. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các khối chóp S.AMPN, S.ABCD. Tính tỉ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có CC' vuông góc với AB, AB = a, CC' = 2a, khoảng cách giữa đường thẳng CC' và A'B bằng 3a.
Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
	A. 6a3	B. 2a3	C. a3	D. 3a3
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cắt hình nón (S) bởi một mặt phẳng chứa trục của hình nón ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh . Thể tích của khối nón (S) bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho hình nón (S) có đường sinh l = 2, góc giữa đường sinh với đáy của hình nón bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón (S) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho hình nón (S) có đỉnh O, góc ở đỉnh bằng 600, chiều cao h và E là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng (P) thay đổi và luôn song song với đáy của (S), (P) cắt (S) theo đường tròn (C). Gọi (T) là hình nón có đỉnh E và đáy là hình tròn (C). Thể tích của khối nón (T) lớn nhất bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 43. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1; 1; 1), B(2; 1; 0), C(0; 0; 3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
	A. x + y + z -3 =0 B. x - y +z -1 = 0 C. x + y +z +3 = 0 D. 2x - y + z +1 =0
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 1 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A(1; -2; 1) và tiếp xúc với (P)
	A. (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 4	B. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 4
	C. (x +1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 2	D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 2
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(2; 1; 3), B(2; 3; -5). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
	A. y + 4z +2 = 0 B. x + y - 4z = 0 C. y - 4z -6 = 0 D. x - y + 4z +4 = 0
Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(1; 2;3), B(1; 1; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với trục Ox.
	A. 2x - y + z - 2 = 0	B. -2y + z +1 = 0	C. y - 2z + 4 = 0 D. 2y + z - 7 = 0
Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + y - z - 3 =0. Gọi (Q) là mặt phẳng qua A(1; 1; 1), B(2; 1; 0) và vuông góc với (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q).
	A. x + z - 2 = 0 B. x + y + z - 3 = 0 C. x - z = 0 D. x - y + z - 1 = 0
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 2z - 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x+ 2y - z - 6 = 0 
 Số mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S) là:
	A. 2	B. 3	C. 0	D. 1
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(2;-1;3). Chọn mệnh đề SAI:
	A. Điểm N(- 2; 1; -3) đối xứng với điểm M qua điểm O
	B. Điểm N(2; -1; 0) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy)
	C. Điểm N( - 2; 1; 3) đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxy)
	D. Điểm N(0; 0; 3) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz
 Câu 50. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 4y + 2z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(-1; 3; 0) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi nhỏ nhất.
	A. x + y + z - 2 = 0 B. x -2y + z + 7 = 0 C. x - y + z + 4 = 0 D. 2x + y + z - 1 = 0
 Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cac_mon_theo_khoi_thi_dai_hoc_mon_toa.doc