PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I Môn : TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kề thời gian phát đề) Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính a) 2x2y (4x3y - x2 + 2). b) (x + 3)(5x - 2). c) (x + 3)(x - 3) - (x + 6)2 + 12. d) (2x + 3)2 + (2x - 3)2 - 2(2x + 3)(2x - 3). Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết a) 3x(x - ) = 0 b) x3 + x2 - x - 1 = 0 Bài 3 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4y - 3x3y2 + 3x2y3 + xy4 b) x4 + 4y4 Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, từ điểm D trên cạnh BC kẻ các đường thẳng DE, DF lần lượt song song với AB, AC (E AC; FAB). Gọi K là trung điểm của AE, H là trung điểm của BD, I là giao điểm của AD và HK. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AEDF là hình bình hành. b) E và F đối xứng nhau qua I Bài 5 (0,5 điểm): a) Chứng tỏ rằng x2 + y2 +z2 +2x - 2y - 2z + 3 0 với mọi số thực x, y, z. b) Hãy xác định các số a, b, c để có đẳng thức: x3 - ax2 +bx - c = (x - a)(x - b)(x - c) ------------------HẾT-------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I Môn: TOÁN 8 Bài Nội dung Điểm 1 (2 điểm) a) 2x2y (4x3y - x2 + 2) = 8x5y2 - x4y + 4x2y 0,5 b) (x + 3)(5x - 2) = 5x2 + 13x - 6 0,5 c) (x + 3)(x - 3) - (x + 6)2 + 12 = -12x - 33 0,5 d) (2x + 3)2 + (2x - 3)2 - 2(2x + 3)(2x - 3) = 36 0,5 2 (2 điểm) a) 3x(x - ) = 0; ; 1 b) x3 + x2 - x - 1 = 0; (x - 1) (x + 1)2 = 0 ; 0,5 0,5 3 (2 điểm) a) x4y - 3x3y2 + 3x2y3 + xy4 = xy(x3 - 3x2y + 3xy2 + y3) 0,75 b) x4 + 4y4 = x4 + 4x2y2 + 4y4 - 4x2y2 = (x2 + 2y2)2 - (2xy)2 = (x2 + 2y2 - 2xy)(x2 + 2y2 - 2xy) 1 0,25 4 (3,5 điểm) C A B K E D H // // F I Vẽ hình , ghi gt, kl đúng 0,5 a) Xét tứ giác AEDF Có : DE // AB (gt) => DE // AF và DF // AC (gt) => DF // AE => Tứ giác AEDF là hình bình hành (định nghĩa). 2 b) HK là đường trung bình của hình thang AEDB (K là trung điểm của AE; H là trung điểm của BD) => DE // HK // AB (Tính chất đường trung bình của hình thang). Xét tam giác ADE; có K là trung điểm của AE; KI // DE nên I là trung điểm của AD; Lại có:AD và EF là 2 đường chéo của hình bình hành AEDF nên I cũng là trung điểm của EF Hay E và F đối xứng với nhau qua I. 1 5 (0,5 điểm) a) Ta có: x2 + y2 +z2 +2x - 2y - 2z + 3 = (x + 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 0 với mọi số thực x, y, z. Dấu "=" xảy ra x = -1; y = z = 1 0,25 b) Khai triển vế phải và đồng nhất hệ số của các hạng tử cùng bậc. Kết quả: b = c = 0, a tùy ý hoặc a = b = - 1; c = 1. 0,25 Chú ý: Khi chấm bài, học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tương ứng.
Tài liệu đính kèm: