Đề kiểm tra trắc nghiệm bài 2 Vật lí lớp 8

docx 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 694Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm bài 2 Vật lí lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm bài 2 Vật lí lớp 8
Bài kiểm tra 2:	 VẬN TỐC
Câu 1: Công thức tính vận tốc là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: Vận tốc cho biết gì?
A.Tính nhanh hay chậm của chuyển động	 B. Quãng đường đi được
C. Quãng đường đi được trong các đơn vị thời gian	 D.Tác dụng của vật này lên vật khác
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s	B. km/h	C. kg/m3	D. m/phút
Câu 4: 15m/s = ... km/h
A. 36km/h	B.0,015 km/h	C. 72 km/h 	D. 54 km/h
Câu 5: 108 km/h = ...m/s
A. 30 m/s	B. 20 m/s	C. 15m/s	D. 10 m/s
Câu 6: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 19,44m/s	B. 15m/s	C. 1,5m/s	D. 2/3m/s
Câu 7: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là:
A. 39 km	B. 45 km	C. 2700 km	 D. 10 km
Câu 8: Nhà Lan cách trường 2 km, Lan đạp xe từ nhà tới trường mất 10 phút. Vận tốc đạp xe của Lan là:
A. 0,2 km/h	B. 200m/s	C. 3,33 m/s	D. 2km/h
Câu 9: Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là:
A. 1000m	B. 6 km	C. 3,75 km	D. 3600m
Câu 10: Đường từ nhà Nam tới công viên dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi 1m/s thì thời gian Nam đi từ nhà mình tới công viên là:
A. 0,5h	B. 1h	C. 1,5h	D. 2h
Câu 11: Đường đi từ nhà đến trường dài 4,8km. Nếu đi xe đạp với vận tốc trung bình 4m/s Nam đến trường mất:
A. 1,2 h	B. 120 s	C. 1/3 h	D. 0,3 h
Câu 12: Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. tàu hỏa – ô tô – xe máy	B. ô tô – tàu hỏa – xe máy
C. ô tô – xe máy – tàu hỏa	D. xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 13: Hùng đứng gần 1 vách núi và hét lên một tiếng, sau 2 giây kể từ khi hét Hùng nghe thấy tiếng vọng của hòn đá. Hỏi khoảng cách từ Hùng tới vách núi? Biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s. 
A. 660 m	B. 330 m	C. 115 m	D. 55m
Câu 14: Lúc 5h sáng Tân chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Tân chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi Tân về tới nhà lúc mấy giờ.
A. 5h 30phút	B. 6giờ	C. 1 giờ	D. 0,5 giờ
Câu 15: Lúc 5h sáng Cường chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Cường chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi thời gian để Cường chạy về tới nhà là bao nhiêu.
A. 5h 30phút	B. 6giờ	C. 1 giờ	D. 0,5 giờ
Câu 16: Tay đua xe đạp Trịnh Phát Đạt trong đợt đua tại thành phố Huế (từ cầu Tràng Tiền đến đường Trần Hưng Đạo qua cầu Phú Xuân về đường Lê Lợi) 1 vòng dài 4 km. Trịnh Phát Đạt đua 15 vòng mất thời gian là 1,2 giờ. Hỏi vận tốc của tay đua Trịnh Phát Đạt trong đợt đua đó?
A. 50 km/h	B. 48km/h	C. 60km/h	D. 15m/s
Câu 17: Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở 2 địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thi sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là:
A. 20km/h và 30km/h	 B. 30km/h và 40km/h	
C. 40km/h và 20km/h	 D. 20km/h và 60km/h
Câu 18: Hòa và Vẽ cùng đạp xe từ cầu Trần Phú lên trường ĐH dài 18km. Hòa đạp liên tục không nghỉ với vận tốc 18km/h. Vẽ đi sớm hơn Hòa 15 phút nhưng dọc đường nghỉ chân uống cafê mất 30 phút. Hỏi Vẽ phải đạp xe với vận tốc bao nhiêu để tới trường cùng lúc với Hòa.
A. 16km/h	B. 18km/h	C. 24km/h	D. 20km/h
Câu 19: Đồ thị nào sau đây diễn tả sự phụ thuộc của đường đi theo vận tốc và thời gian:
v(m/s)
t(s)
0
A
v(m/s)
t(s)
0
B
v(m/s)
t(s)
0
C
v(m/s)
t(s)
0
D
A
B
C
108km
67,5km
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 20, 21: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ A là 40 km/h. 
Câu 20: Để hai xe cùng đến C một lúc thì vận tốc của xe đi từ B là:
A. 40,5km/h	B. 2,7h	C. 25km/h	D. 25m/s
Câu 21: Khoảng cách giữa hai xe sau khi chuyển động 3h là: 
A. 5,5 km	B. 45 km	C. 0km	D. 40,5km

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_bai_2_vat_li_8.docx