Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: vật lý 8 (năm học 2016 – 2017) Lớp: 8 Ngày kiểm tra: /11/2016 Điểm Lời phê A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh trịn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đơn vị áp suất của chất rắn là: A. Pa B. N/m2 C. N/m3 D. Pa hoặc N/m2 Câu 2: Một ơ tơ đang chạy đều trên đường với vận tốc 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là: A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s Câu 3: Một người đi hết quãng đường S1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đĩ trên tồn bộ quãng đường: A. B. C. D. Câu 4: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường mất 0,5 giờ với vận tốc 6km/h.Vậy quãng đường người đĩ đi được: A. 12km B. 1200m C. 3km D. 3m Câu 5:Khi xe ơ tơ đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về phía: A. Trước B. Sau C. Trái D. Phải Câu 6: Tính áp suất của nước lên đáy hồ đựng đầy nước cao 1,2m là: (Biết rằng trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3) A. 8000N/m2 B. 9000N/m2 C. 10000N/m2 D. 12000N/m2 Câu 7: Trường hợp nào khơng chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Hịn đá nằm yên trên dốc núi. C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây. Câu 8: Đồn tàu rời ga, nếu lấy nhà ga làm mốc thì ta nĩi: Đồn tàu: A. Đang chuyển động so với nhà ga; B. Đang đứng yên so với nhà ga; C. Đang chuyển động so với hành khách trên tàu; D. Đang chuyển động so với đồn tàu; B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1 điểm): Áp lực là gì? Câu 2: (2 điểm):Một viên bi lăn từ trên dốc cao dài 3m hết 0,5s. Khi lăn hết dốc lăn tiếp một quãng đường nằm ngang là 4m hết 2s. Tính vân tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường? Câu 3 (1 điểm):Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật cĩ phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và cĩ độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Câu 4 (2 điểm): Một bể đựng đầy nước cao 2m. Tính áp suất của nước lên đáy bể và lên một điểm cách đáy bể 1,2m. V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A C A D C A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B – TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 1(1đ) Áp lực cĩ phương vuơng gĩc với mặt bị ép. 1 2 (2đ) Tĩm tắt: s1= 3m; t1 = 0,5s s2= 4m t2 = 2s V1 = V2 = Vtb = Giải: Vận tốc trung bình của người đĩ trên quãng đường dốc là: Vận tốc trung bình của người đĩ trên quãng đường ngang là: 0.5 0.5 0.5 Vận tốc trung bình của người đĩ trên cả 2 quãng đường là: 0,5 3 (1 đ) F = 2000N 500N 1 4 (2đ) Tĩm tắt: h1= 2m h2= 2 - 1,2 = 0,8m d= 10000 N/m3 p1=? P2=? Giải: Áp suất của nước lên đáy bể là: p1= d.h = 10000.2 = 40000N/m2 Áp suất của nước lên cách đáy bể 1,2m là: P2= d.h = 10000.0,8 = 8000N/m2 0.5 1 0.5 VI/ Nhận xét và đánh giá: Lớp G K Tb Y Kém sl % sl % sl % sl % Sl % 8/2
Tài liệu đính kèm: