Đề kiểm tra 45p Vật lí lớp 11 - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trường Chinh

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Vật lí lớp 11 - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trường Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45p Vật lí lớp 11 - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trường Chinh
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2016-2017
 TỔ LÝ – SINH - CN MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 
Họ tên: -------------------------------------- ( Đề gồm 30 câu, 3 trang)
Lớp : 11A 	 Mã đề 134
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Câu 1: Vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. Thanh chì	B. Thanh gỗ khô	C. Khối thủy ngân	D. Thanh niken
Câu 2: Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lương chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5C	B. 10C	C. 25C.	D. 50C
Câu 3: Về sự tương tác điện,trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. các điện tích khác loại thì hút nhau
B. hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ,nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau
C. hai thanh thủy tinh, sau khi cọ xát với lụa,nếu đưa lại gần thì chúng sẽ đẩy nhau
D. các điện tích cùng loại thì đẩy nhau
Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Vôn trên mét	B. Jun	C. Niutơn	D. Culông
Câu 5: Hai điện tích điểm q1= 10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại N cách A 10 cm và cách B 30cm là:
A. 9. 105V/m	B. 105V/m	C. 106V/m	D. 8. 105V/m
Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 200mV. Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là:
A. 20J	B. 0,05J	C. 2000J	D. 2J
Câu 7: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không tỉ lệ
A. thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. nghịch với tích độ lớn của hai điện tích
C. thuận với tích độ lớn của hai điện tích
D. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Câu 8: Công thức xác định điện dung của tụ điện
A. C = Q.U	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 6,4.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1 (cm)	B. r2 = 1,6 (cm)	C. r2 = 2 (cm)	D. r2 = 4 (cm)
Câu 10: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng
A. tích điện cho hai cực của nguồn điện
B. dự trữ điện tích của nguồn điện
C. thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
D. tác dụng lực của nguồn điện
Câu 11: Giá trị điện dung 1 nF có giá trị bằng
A. 10-6 F	B. 10-3 F	C. 10-12 F	D. 10-9 F
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = +3.10-7C và q2 = -3.10-7C,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 0,9 (N)	B. lực hút với độ lớn F = 0,45 (N)
C. lực đẩy với độ lớn F = 0,45 (N)	D. lực đẩy với độ lớn F = 0,9 (N)
Câu 13: Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. phụ thuộc vào độ lớn của nó	B. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
C. hướng về phía nó	D. hướng ra xa nó
Câu 14: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào?
A. Héc ( Hz)	B. Ampe ( A)	C. Vôn ( V)	D. Culông ( C)
Câu 15: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. AMN = q.UMN	B. UMN = VM – VN	C. UMN = E.d	D. E = UMN.d
Câu 16: Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích
A. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi
B. phụ thuộc hình dạng đường đi
C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi
D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi
Câu 17: Xác định cường độ điện trường tại điểm A do điện tích Q = 4.10-8 C gây ra; biết điểm A cách Q một khoảng 5cm trong chân không.
A. 1,44.10-3 V/m	B. 144.10-3 V/m	C. 144.103 V/m	D. 1,44.103 V/m
Câu 18: Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 40V thì tụ tích được một điện lượng 5 C. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 60V thì tụ tích được một điện lượng là
A. 24 C	B. 1,5 C	C. 7,5 C	D. 30 C
Câu 19: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
A. nước nguyên chất	B. chân không
C. dầu hỏa	D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 20: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức
A. P = UI	B. P = EIt	C. P = EI	D. P = UIt.
Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đền để mắc thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 1A. Tính công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút.
A. 12 W	B. 10W	C. 120 W	D. 7200 W
Câu 22: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 40 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2 (μC).	B. q1 = q2 = 2.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2.10-7 (C).	D. q1 = q2 = 2.10-6 (μC).
Câu 23: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các nguyên tử	B. các ion dương	C. các êlectron	D. các iôn âm
Câu 24: Cho thanh kim loại MN chưa nhiễm điện, hưởng ứng với quả cầu nhiễm điện dương, kết quả là đầu M gần quả cầu nhiễm điện âm, còn đầu N xa quả cầu nhiễm điện dương vì
A. các electron di chuyển từ đầu N về đầu M của thanh kim loại
B. điện tích dương di chuyển từ đầu N về đầu M của thanh kim loại
C. điện tích dương từ quả cầu di chuyển sang đầu M của thanh kim loại
D. các electron từ đầu M của thanh kim loại di chuyển sang quả cầu
Câu 25: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2µC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 2 mJ	B. 2000 J	C. -2mJ	D. -2000 J
Câu 26: Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích
A. không đổi	B. không xác định được
C. phụ thuộc vào dấu của các điện tích	D. luôn thay đổi
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không thay đổi
B. chiều không thay đổi
C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian
Câu 28: Một prôton bay từ bản âm sang bản dương trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có cường độ điện trường 1000 V/m. Xác định lực điện tác dụng lên proton.
A. 1,6.10-22 N	B. 1,6.10-16 N	C. 1000 N	D. 1 N
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín?
A. 0,8A	B. 80A	C. 1A	D. 1,25A
Câu 30: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là
A. 12A	B. 0,083A	C. 0,2A	D. 48A.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
PHẦN TRẢ LỜI
1
11
21
2
12
22
3
13
23
4
14
24
5
15
25
6
16
26
7
17
27
8
18
28
9
19
29
10
20
30

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_hoc_ki_1.doc