Đề kiểm tra 45p Hình học 10 - Đề số 02

pdf 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Hình học 10 - Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45p Hình học 10 - Đề số 02
KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 
Thời gian: 45 phút 
(20 câu trắc nghiệm) 
Họ tên: 
Lớp: 
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo 
Đề 02 
Câu 1. Cho hai điểm phân biệt . Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là 
A. B. C. D. 
Câu 2. Cho lục giác đều tâm O. Các vectơ đối của vectơ là 
A . B. C. D. 
Câu 3. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vectơ 
nào sau đây cùng hướng ? 
A. và B. và C. và D. và 
Câu 4. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng. 
A. B. C. D. 
Câu 5. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai. 
A. B C. D. 
Câu 6. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ là 
A. B. C. D. 
Câu 7. Cho , E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. 
A. B. C . D. 
Câu 8. Cho hình vuông ABCD, I là một điểm nằm trên cạnh CD sao cho . Hãy chọn đẳng thức 
đúng. 
A. B. C. D. 
Câu 9. Cho , M là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng. 
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho có trọng tâm G. Tập hợp điểm M thỏa mãn là? 
A. Đường thẳng qua G và song song với AB B. Đường thẳng qua G và song song với AC 
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng 9 D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 3 
Câu 11. Cho M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho . Số k thỏa mãn đẳng thức là 
,A B 0

,A B
2 6 13 12
ABCDEF OD

, , ,OA DO EF CB
   
, , , ,OA DO EF OB DA
    
, , , ,OA DO EF CB DA
    
, , ,DO EF CB BC
   
1 1 1, ,A B C 1B 1A 1C
1 1A B

1 1C A

1 1B A

1 1A C

1 1A B

1 1A C

1 1B A

1 1B C

ABGE
BA EG
 
AG BE
 
GA BE
 
BA GE
 
ABCD
| | | |AD BC
 
| | | |DC BC
 
| | | |AB CD
 
| | | |BC DA
 
ABCD AD

,AD BC
 
,BD AC
 
,DA CB
 
,CB AB
 
ABC
3
4
BE BC
3 1
4 4
A AB AC 
  
E
1 1
2 2
A AB AC 
  
E
1 3
4 4
A AB AC 
  
E
1 2
3 3
A AB AC 
  
E
1
3
DI DC
1
3
BI BC BA 
   2
3
BI BC BA 
   1 2
2 3
BI BC BA 
   2 1
3 3
BI BC BA 
  
ABC 5 3MC BC
2 1
5 5
AM AB AC 
   2 1
5 5
AM AB AC 
   3 2
5 5
AM AB AC 
   1 2
5 5
AM AB AC 
  
ABC
9MA MB MC  
  
3AM MB MA k AB
 
A. B. C. D. 
Câu 12. Cho , M là trung điểm của AC và N là trung điểm của BM thì , với bằng 
bao nhiêu? 
A. B. 2 C. D. 
Câu 13. Cho , điểm I nằm trên cạnh AC sao cho . Điều kiện để ba điểm 
B, I, J thẳng hàng là? 
A. B. C. D. 
Câu 14. . Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khi đó 
2OA OD
 
 bằng 
A.
10
2
a
 B. 2a C. 3a D. 3 2a 
Câu 15. Cho điểm K thỏa mãn đẳng thức 2KA KB CB 
  
 là? 
A. K là trực tâm của tam giác ABC B. K là trọng tâm của tam giác ABC 
C. K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC D. K là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 
Câu 16. Cho có D là trung điểm BC. Vị trí điểm I thỏa mãn là? 
A. I là trọng tâm của tam giác ABC B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 
C. I là trung điểm của AD D. I là trực tâm của tam giác ABC 
Câu 17. Cho 3 điểm bất kì P, Q, R. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? 
A. QP RP RQ 
  
 B. PQ PR RQ 
  
 C. QP PR QR 
  
 D. PQ PR QR 
  
Câu 18. Cho tam giác MNP. Nếu điểm O thỏa mãn MN MO MO MP  
   
 thì: 
A. O là trung điểm của NP B. O là điểm tùy ý 
C. Ba điểm M, O, N thẳng hàng D. Tứ giác MNOP là hình bình hành 
Câu 19. Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Khi đó 
AC CB
 
 bằng: 
A. 
3
2
a
 B.3a C. 3a D. 0 
Câu 20. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó 
 AC DC AD
  
 bằng: 
A. 0 B. 
 3 1a 
 C. a D. 3a 
1
4

1
4
3
4
3
4

ABC AN mAB nAC 
   n
m
2
3
1
3
1
2
ABC
1 1 2
.
4 2 3
CI CA AC AB  
  
 BJ
2
3
BI BJ
  3
2
BI BJ
  1
4
BI BJ 
  1
3
BI BJ
 
ABC
ABC 2AI ID
 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKiem tra hinh hoc 10 chuong 1.pdf