Đề kiểm tra 45 phút số 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 310Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút số 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút số 2 môn Tiếng Anh Lớp 11 (Chương trình chuẩn) - Năm học 2011-2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN	
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – MÔN TIẾNG ANH 
KHỐI 11 – NĂM HỌC: 2011 - 2012
(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN )
I. Mục đích của đề kiểm tra: 
- Kiểm tra chuẩn kiến thức nội dung đã học trong Unit 4 và Unit 6.
- Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được trong hai đơn vị bài học này. 
II. Kĩ năng ngôn ngữ:
1. Đọc và trả lời câu hỏi:
Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.
Đọc và suy luận để trả lời.
Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.
2. Đọc và điền vào chỗ trống:
Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học trong hai đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh trong hai đơn vị bài học này để chọn phương án đúng.
3. Nói:
Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh.
Hỏi – đáp về các nội dung đã học trong hai đơn vị bài học này. 
4. Viết:
Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong hai đơn vị bài học này. 
Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong hai đơn vị bài học này để tìm ra phương án phù hợp, hoặc viết lại câu theo hướng dẫn.
5. Từ vựng và ngữ pháp:
Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học trong hai đơn vị bài học này để tìm ra phương án đúng. (Gerund and present participle, perfect gerund and perfect participle, reported speech with gerund)
6. Ngữ âm:
Nhận biết các âm đã học (đặc biệt các âm trong hai đơn vị bài học này) để tìm ra từ có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong hai đơn vị bài học này để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (70%) và tự luận (30%)
IV. Khung ma trận:
PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Sounds & stress
Sounds:
Sounds learnt in Unit 4 and Unit 6.
Stress: 
On first, second, third, and fourth syllable
Số câu: 6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 21,4 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 10,7 %
Số câu: 3
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ: 10,7 %
Số câu:6 
Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 21,4 %
Chủ đề 2
Grammar
Prepositions
Article 
Gerund and present participle, perfect gerund and perfect participle
reported speech with gerund
Số câu: 9 
Số điểm:2,25 
Tỉ lệ: 32,1 %
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 3,6 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 3,6 %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 14,2 %
Số câu:3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 10,7 %
Số câu: 9
2,25 điểm 32,1 % 
Chủ đề 3
Vocabulary
Word choice
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 3,6 %
Số câu: 1 
Số điểm 0,25
Tỉ lệ 3,6 %
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25
 Tỉ lệ 3,6 % 
Chủ đề 4
Speaking
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ 7,1 %
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 7,1 %
Số câu: 2 
Số điểm: 0.5
 Tỉ lệ 7,1 % 
Chủ đề 5
Reading
Cloze test 
Reading comprehension
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 35,7 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 7,1 %
2
2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ 14,4 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 7,1 %
1
1
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ 7,1 %
Số câu: 10 
Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 35,7 %
Tổng số câu: 28 
Tổng số điểm: 7
Tỉ lệ 70 %
Số câu: 6 
Số điểm: 
21, 4 %
Số câu: 9 
Số điểm: 
 32, 1 %
Số câu: 8 Số câu:5 
Số điểm: 	 Số điểm:
28, 6 %	17,9 %
Số câu: 28
Số điểm:7
Tỉ lệ 70 %
PHẦN TỰ LUẬN 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Vocabulary
Word form:
- volunteer
- orphanage
- organization
- disadvantage
- handicap
- comfort
- compete
- stimulate
- participate
- perform
Số câu: 4 
Số điểm: 1
Tỉ lệ 33,3 %
Số câu: 0
Số điểm: 0
Tỉ lệ 0 %
Số câu: 0
Số điểm:0
Tỉ lệ 0 %
Số câu: 4 
Số điểm 1
 Tỉ lệ 33,3 %
Số câu: 0
Số điểm:0
Tỉ lệ 0 %
 Số câu: 4 
Số điểm: 1
Tỉ lệ 33,3 %
Chủ đề 2
Grammar
(Viết lại câu)
Gerund and present participle, perfect gerund and perfect participle
reported speech with gerund
Số câu: 4 
Số điểm:2
Tỉ lệ 66,6 %
Số câu:0
Số điểm: 0
Tỉ lệ 0 %
Số câu:0
Số điểm: 0
Tỉ lệ 0 %
Số câu: 1 Số câu: 3
Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,5 
Tỉ lệ 16,7 % Tỉ lệ 50 % 
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ 66,7 %
Tổng số câu: 8 
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
Số câu: 0 
Số điểm: 0
Tỉ lệ 0 %
Số câu: 0 
Số điểm: 0
Tỉ lệ 0 %
 Số câu: 5 Số câu: 3 
 Số điểm: 1,5 Số điểm: 1,5
 Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ 50 %
Tổng số câu: 8 
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ 30 %
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1
Năm học 2011-2012
Môn: Tiếng Anh, Lớp 11 (chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút
 (Học sinh không được sử dụng tài liệu.)
Mã đề thi 1
I. Phần trắc nghiệm: (28 câu – 7 điểm)
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
	A. smoothly	B. three	C. enthusiasm 	D. think
	A. answer 	B. winter	 	C. award 	D. towards
	A. accuse	B. suffer	C. sculpture	D. truck
Choose the word whose main stress is placed differently from the others.
	A. volunteer	B. martyr	C. annual	D. difficult
	A. representative	B. mountainous	C. natural	D. annual
	A. stimulate	B. cooperate	C. apologize	D. recite
Choose the one word or phrase –A, B, C or D- that best completes the sentence.
John insisted ..................... driving Linda to the station.
	A. on	B. to	C. with	D. of
At .. end of the competition, the judge announced the results to everybody.
	A. the	B. an	 	C. a	D. no article
I try ................... the window, but it seemed ...
	A. opening/ not to work	B. having opened/ not working
	C. having opened/ did not work	D. opening/ was not working 
I am interested .. the new course next week.
	A. in learning	B. in having learnt	C. to learn	D. on having learnt
....................... in dark colors, the room needed some bright lights.
	A. Having been painted	B. To have painted 	C. Having painted	 D. To have been painted
I overheard her.................. Jack that she was serious ill.
	A. telling	B. told	C. to tell	D. have telling	
John .. him carry the package.
	A. thanked me for helping	B. said thanking with me to help	
	C. told me to thank with helping	D. asked me to thank and help
They hold a ............... for the leadership of the party.
	A. contest	B. score	C. volunteer	D. disaster 	
Choose the answer -A, B, C or D- that is nearest in meaning to the printed before it.
“May I go out Mum?” – “No, I won’t let you go out.” F .................................................................................
	A. The mother prevented her child from going out.	
 	B. The mother suggested going out.
	C. The mother thanked her child for going out.	
	D. The mother insisted her child on going out. 
“You have just got a promotion, haven’t you? Congratulations!” Peter said to his friend. F .........................
	A. Peter congratulated his friend on getting a promotion.	
	B. Peter dreamed of getting promotion.
	C. Peter told his friend if his friend getting a promotion.
	D. Peter asked his friend on getting a promotion.
Choose the one word or phrase –A, B, C or D- that best completes the sentence.
Linda: ? - Susan: We’re taking part in directing the traffic.
	A. What kind of volunteer work are you participating in	B. What are you enjoying the work
	C. Where are you joining the volunteer work	D. Do you enjoy the work
Lan: Have you ever taken part in an English Speaking Competition? - Tom: ....................................... 
A. Yes, I have. It’s great.	B. No, thanks.	C. Yes, my best friend.	D. No, I enjoyed it.
Read the following passage carefully, then choose the correct answers.
	The United Nations has proclaimed December 1st as World AIDS Day, December 3rd International Day of Disabled Persons, and December 5th as the International Volunteer Day. For the last few years, in early December, organizations that involve disabled people and various agencies have organized meetings and exchange programmes to mark the three days in Vietnam.
	This year UN agencies, the Hanoi Disabled People’s Association and similar organizations will hold an exchange programme called “For the Love of Life” on December 3rd at Thong Nhat park in Hanoi. The event is also in line with the UN General Assembly’s upcoming approval of the “Convention on the Rights of Persons with Disabilities’ and the response to the call of the UN Economic and Social Commission for Asia and the Pacific (UNESCAP).
	The program is for people such as disabled people living with HIV/AIDS and the enthusiastic volunteer who are actively supporting the disadvantaged ones as well as serving in other development areas. It is also aimed at enhancing the competence of the Hanoi Disabled People’s Association and disabled people’s organizations.
	Attending the meeting are leaders of the government, involving ministries, committees and branches, ambassadors, representatives from international and non-governmental organizations, disabled people, people living with HIV/AIDS, national and international volunteers.
Câu 19: According to the UN, which is the International Volunteer Day?
	A. The fifth of December	B. The first of December	
	C. The second of December	D. The third of December
Câu 20: Which is the main organizer of the exchange programme?
A. Hanoi Disabled People’s Association B. United Nations	C. UN General Assembly	D. UNESCAP
Câu 21: Who are not attending the meeting?
	A. People having SARDS	B. Disabled people	
	C. People living with HIV/AIDS	D. Enthusiastic volunteers
Câu 22: What does the word “ones” in paragraph 3 refer to?	
	A. people	B. volunteers	C. programmes	D. areas
Câu 23: Which of the following sentences is NOT true?
	A. The meetings to mark the three days are often organized in late December.	
	B. The meeting for this year will be held at a park in the capital of Vietnam.
	C. The programme is also to improve the ability of an association.	
	D. Some ambassadors are also attending the programme.
Choose the words or phrases that best complete this passage.
	Competition is the rivalry of two or more parties over something. Competition occurs naturally between living organisms which coexist in an environment with limited resources. For example, animals compete over water supplies, food, and mates. In (24), humans compete for recognition, wealth and entertainment.
	Competition can be remote, as in a free throw contest, or antagonistic, as in a standard basketball game. These contests are (25), but in the first one players are isolated from each other, while in the second one they are able to interfere (26) the performance of their competitors.
	Competition gives incentives for self improvement. If two watchmakers are competing for business, they will lowers their prices and improve their products to increase their sales. If birds (27) for a limited water supply during a drought, the more suited birds will survive to reproduce and improve the population.
	Rivals will often refer to their competitors as “the competition”, and the term competition can also be used as to refer to (28) contest or tournament.
Câu 24: A. addition	B. summary	C. short	D. time
Câu 25: A. similar	B. same	C. particular	D. general
Câu 26: A. with	B. on	C. in	D. for 
Câu 27: A. compete	B. competition	C. competitive	D. competitively
Câu 28: A. a	B. the	C. an	D. no article
II. Phần tự luận (3 điểm)
A/ WORD FORM: Supply the correct form of the words in brackets (1 điểm)
1. The fund is  administered. (volunteer) voluntarily
2. A back injury prevented active  in any sports for a while. (participate) participation
3. Modern computers can  large amounts of data very quickly. (organizer) organize
4. She shifted into a more  position on the chair. (comfort) comfortable
Mỗi từ đúng được 0.25 đ, không chấp nhận bất cứ lỗi chính tả nào.
B/ WRITING: Rewrite the sentences, using the suggestions given in brackets or using the given words in such a way that their meanings remain unchanged (2 điểm)
1. The man had spent all his money. He decided to go home and ask his father for a job. (Use participle to combine two sentences) F 
à Having spent all his money, (0.25 điểm) the man decided to go home and ask his father for a job. (0.25 điểm)
2. teacher/ accuse/ boy/ not pay attention to/ what she/ say. (Write a complete sentence with the given cues) 
F ..
à The teacher accused the boy (0.25 điểm) of not paying attention to what she said/ had said. (0.25 điểm)
The teacher accuses the boy (0.25 điểm) of not paying attention to what she says/ is saying/ has said. (0.25 điểm)
3. “Don’t play with the matches!” I said to Jack. (Change direct speech into reported speech, beginning in the way shown.) F I warned
à I warned Jack (0.25 điểm) against playing/ not to play with the matches. (0.25 điểm)
4. Nga told her mother that she was sorry she dropped the jug. (Rewrite the sentence with the verb “apologize”)
F 
à Nga apologized to her mother (0.25 điểm) for dropping the jug. (0.25 điểm)
------------------------The end---------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_so_2_mon_tieng_anh_lop_11_chuong_trinh_c.doc