TRƯỜNG Họ và tên: . Lớp: .. Ngày: ĐỀ KIỂM TRA 45’ Năm học: 2015 - 2016 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét I- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc: a. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên b. Từ các dạng sợi do con người tạo ra c. Từ sợi cây đay d. Từ sợi tơ tằm Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất: a. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu b. Giặt mau khô, hút ẩm thấp c. Hút ẩm cao, giặt lâu khô d. Ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục Câu 3: Chức năng của trang phục: a. Giúp con người chống nóng b.Bảo vệ và làm đẹp cho con người c. Giúp con người chống lạnh d. Làm tăng vẻ đẹp cho con người Câu 4: Người béo và lùn nên mặc loại vải: a. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang b. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc c. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang d. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc Câu 5: Trang phục đẹp là trang phục: a. Mốt cầu kỳ, đắt tiền b. Có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình c. Hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc d. Phải có nhiều vật dụng đi kèm Câu 6: Mục đích của việc là (ủi) là: a. Làm quần áo thơm hơn b. Làm quần áo phẳng c. Làm quần áo lâu hỏng hơn d. Làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo Câu 7: Khi khâu mũi thường (mũi tới) mũi kim cách nhau ....... cm: a. 0,2 b. 0,3 c. 0,4 d. 0,5 Câu 8: Vai trò của gia đình là: a. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày b. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày c. Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai d. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungcấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Họ và tên: . Lớp: .. Ngày: ĐỀ KIỂM TRA 45’ Năm học: 2015 - 2016 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét II- Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt - phơi? (3 điểm) Câu 2: Trang phục là gì? Các phân chia loại trang phục? (2điểm) Câu 3: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học của em? (1điểm) BÀI LÀM: . . . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (4 điểm) - Thang điểm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm x 8 câu = 4 điểm - Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a c d b c b a c Phần II. Câu hỏi tự luận (6điểm) Câu 1: Quy trình giặt: (3đ) - Lấy các đồ vật còn sót lại trong túi áo, túi quần ra. (0,5đ) - Tách riêng quần áo sáng màu và quần áo màu. (0,5đ) - Ngâm quần áo 10 -15 phút trong nước lã trước khi vò xà phòng. (0,5đ) - Vò kĩ bằng xà phòng những chỗ bẩn (cổ áo, cổ tay, gấu áo quần) rồi ngâm 15-30 phút. (0,5đ) - Giũ quần áo nhiều lần bằng nước sạch. (0,5đ) - Vắt kĩ và phơi. (0,5đ) Câu 2 : - Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất, khăn quàng (1đ) - Có 4 loại trang phục (1đ) + Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng. + Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao + Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi. + Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ. Câu 3 : + Đặc điểm vóc dáng bản thân (0,25đ) + Kiểu áo quần định may (0,25đ) + Chọn vải: Chất liệu, màu sắc, hoa văn (0,25đ) + Chọn vật dụng đi kèm (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: