ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I ĐỀ CHẴN Họ và tên :...................................................... Lớp:12A....... A/ TRẮC NGHIỆM :(3đ). Khoanh vào đáp án đúng 1. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất : A 5 cạnh B 4 cạnh C 3 cạnh D 2 cạnh 2 Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều : A/ 4 B/ 6 C/8 D/ 10 3. Khối 12 mặt thuộc loại nào: A/ { 3;5 } B/ { 3; 6 } C/ { 5; 3 } D/ { 4 ; 4} 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : I Số cạnh của khối đa diện lồi lớn hơn hoặc bằng sáu II Số mặt của khối đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng năm III Số đỉnh của khối đa diện lớn hơn bốn A Chỉ I B Chỉ II C I và II D I và III 5. Tổng diện tích các mặt của hình hình lập phương là 96. Thể tích của khối lập phương đó là A 64 B 91 C 84 D 48 6. Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a và cạnh đáy bằng a .Khi đó thể tích hình chóp là : A/ B/ C/ D/ B/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a. Các mặt bên tạo với đáy một góc 600 Chứng minh rằng SO vuông góc với mặt đáy Tính thể tích của chóp Câu 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C', có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = AC = a. Mặt AB’C’ tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính khoảng cách từ B tới mặt phẳng (AB’C’) BÀI LÀM ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I ĐỀ LẺ Họ và tên :...................................................... Lớp:12A....... A/ TRẮC NGHIỆM :(3đ). Khoanh vào đáp án đúng 1. Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất : A/ Hai mặt B/ Ba mặt C/ Bốn mặt D/ Năm mặt 2. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là : A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9 3. Khối tứ diện đều thuộc loại nào: A/ { 3;5 } B/ { 3; 6 } C/ { 5; 3 } D/ { 4 ; 4} 4. Trong các mệnh đề sau đây mệnh dề nào sai ? A/ Khối tứ diện là khối đa diện lồi B/ Khối hộp là khối đa diện lồi C/ Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi D/ Khối lăng trụ tam giác là một khối đa diện lồi 5. Cho hình chóp S.ABC có Và SA = a SB = b ; SC = c Thì thể tích hình chóp bằng : A/ B/ C/ D/ 6. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O là : A/ B/ C/ D/ B/ TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a. Các mặt bên tạo với đáy một góc 600 a)Chứng minh rằng SO vuông góc với mặt đáy b)Tính thể tích của chóp Câu 2: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C', có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB = AC = a. Mặt AB’C’ tạo với đáy một góc 300. a)Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. b)Tính khoảng cách từ B tới mặt phẳng (AB’C’) BÀI LÀM ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ... ........... ........... ...
Tài liệu đính kèm: