Để kiểm tra 45 phút Môn Toán 11

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra 45 phút Môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Để kiểm tra 45 phút Môn Toán 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MÔN TOÁN
Họ và tên: ...................................................... Lớp 11A4 
Điểm
Lời cô phê
ĐỀ 01: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)
Câu 1 : Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ // d hoặc d’ d
D. d’ cắt d
Câu 2 : Phép tịnh tiến theo biến điểm M thành điểm M’ khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3 : Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
D. A thành C
Câu 6 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Khẳng định nào SAI:
 A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
 D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng 
 A. Phép vị tự là một phép dời hình.
 B. Phép quay là một phép dời hình .
 C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
 D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
Câu 10: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600 
C. 1800
D. -7200.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là : 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng: 
A. CD
B. BC
C. BA
D. AC
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng 
đường tròn và vectơ . 
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số 
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MÔN TOÁN
Họ và tên: ...................................................... Lớp 11A4 
Điểm
Lời cô phê
ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)
Câu 1 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ d 
B. d’ // d hoặc d’ d
C. d’ cắt d
D. d’ // d
Câu 2 : Phép tịnh tiến theo biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3 : Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép đồng dạng biến:
A.
Đoạn thẳng thành đoạn thẳng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng.
C.
Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính 
D.
Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành A.
B. C thành B
C. B thành D
D. A thành D
Câu 6 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Khẳng định nào SAI:
 A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 B. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .	
 C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay, có ảnh là điểm M’ khi đó
 A. . 	 B. .	 C. .	 D. 
Câu 10: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600 
C. 1800
D. -7200.
Câu 11: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là : 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AB thành đường thẳng: 
A. AD
B. BC
C. CD
D. BD
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng 
đường tròn và vectơ . 
Tìm điểm M sao cho B là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số 3.
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
..........................
.............
.............
.............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MÔN TOÁN
Họ và tên: ...................................................... Lớp 11A4 
Điểm
Lời cô phê
ĐỀ 03: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)
Câu 1: Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
D. A thành C
Câu 3 : Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ // d
B. d’ d
C. d’ // d hoặc d’ d
D. d’ cắt d
Câu 4 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5 : Phép tịnh tiến theo biến điểm M thành điểm M’ khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600 
C. 1800
D. -7200.
Câu 7: Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A.
Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C.
Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D.
Một tam giác thành một tam giác bằng nó
Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành C.
B. C thành D
C. B thành A
D. A thành C
Câu 9: Khẳng định nào SAI:
 A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .	
 D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 10: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AD thành đường thẳng: 
A. CD
B. BC
C. BA
D. AC
Câu 12: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là : 
A. 
B. 
C. 
D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng 
đường tròn và vectơ . 
Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số 
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT 
MÔN TOÁN
Họ và tên: ...................................................... Lớp 11A4 
Điểm
Lời cô phê
ĐỀ 02
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)
Câu 1 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó
A. d’ d 
B. d’ // d hoặc d’ d
C. d’ cắt d
D. d’ // d
Câu 2 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3 : Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4 : Phép tịnh tiến theo biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép đồng dạng biến:
A.
Đoạn thẳng thành đoạn thẳng nó, một tia thành một tia.
B.
Một đường thẳng thành một đường thẳng.
C.
Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính 
D.
Một tam giác thành một tam giác đồng dạng với nó
Câu 6 : Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm A thành điểm B khi 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. D thành A.
B. C thành B
C. B thành D
D. A thành D
.Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay, có ảnh là điểm M’ khi đó
 A. . 	 B. .	 C. .	 D. 
Câu 9: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác:
A. 900
B. -3600 
C. 1800
D. -7200.
Câu 10: Khẳng định nào SAI:
 A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 B. Phép vị tự bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .	
 C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.	
 D. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính 
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay biến đường thẳng AB thành đường thẳng: 
A. AD
B. BC
C. CD
D. BD
Câu 12: Trong mặt phẳng cho điểm . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ , khi đó tọa điểm điểm A’ là : 
A. 
B. 
C. 
D. 
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 13( 3,0 điểm) Trong mặt phẳng cho điểm, đường thẳng 
đường tròn và vectơ . 
Tìm điểm M sao cho B là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Tìm đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C) qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Câu 14. ( 1,0 điểm) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm tỉ số 3.
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
.............
..........................
.............
.............
.............
.............

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hh_11_chuong1.doc