SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG Trường THPT Đông Thọ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: GIẢI TÍCH 12 – (Cơ bản) Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề (25 câu trắc nghiệm) Mã đề 225 Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: ............................. Điểm Nhận xét: Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi câu trong các câu dưới đây và điền vào ô tương ứng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời C D D B B A A C C B C A A B C A D C B A Câu 21 22 23 24 25 Trả lời D A B D D Câu 1: Đường cong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 3: Tìm M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. B. ; C. ; D. ; Câu 4: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. Hàm số luôn nghịch biến với mọi giá trị của x B. Hàm số nghich biến trên các khoảng và C. Hàm số luôn đồng biến với mọi giá trị của x D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và Câu 5: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên: x -1 1 + y/ _ 0 + 0 _ y + 0 -4 - Với giá trị nào của m thì phương trình cso 3 nghiệm phân biệt A. 1 < m < 5 B. -2 < m < 1 C. -1 < m < 5 D. – 2 < m < -1 Câu 7: Hàm số: nghịch biến trên các khoảng nào? A. ( - 2; 0) và B. (0; 2) C. D. Câu 8: Hàm số . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau A. Nhận là các điểm cực tiểu B. Nhận là các điểm cực tiểu C. Nhận là các điểm cực tiểu D. Nhận là các điểm cực tiểu Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số luôn đồng biến trên R C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và D. Hàm số luôn nghịch biến trên R Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 12: Cho hµm sè . Chọn phát biểu đúng: A. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có TCĐ x=2; TCN y = 3/2 D. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng Câu 13: Cho hàm số y =f(x) có và . Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN B. Đồ thị hs có TCN x = 2 C. Đồ thị hàm số không có TCN D. Đồ thị hàm số có 2 TCN Câu 14: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. ; B. C. ; D. ; Câu 15: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và D. Hàm số luôn nghịch biến trên R Câu 16: Cho hµm sè . Chọn phát biểu đúng: A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang B. Đồ thị hs không có đường tiệm cận nào C. Đồ thị hàm số chỉ có TCĐ, không có TCN D. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ và 2 TCN Câu 17: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng - 2. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = - 1. Câu 18: Tìm m để hàm số luôn đồng biến? A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. thì hàm số có cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. thì hàm số có hai điểm cực trị Câu 20: Cho hµm sè . Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 21: Tìm m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. ; B. C. ; D. ; Câu 22: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? A. B. C. D. Câu 23: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. ; B. ; C. D. ; Câu 24: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào? A. B. C. D. Câu 25: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: