Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số - Lớp 8

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1137Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số - Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số - Lớp 8
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8	(MÃ ĐỀ 001)
Bài 1: (2 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng:
Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. - 3 = 0; B. x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 = 0
Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S = 
Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc ; B. ;	 C. và ; D. ;
Bài 2: (4,5 điểm ) .Giải các phương trình sau 
a) ; b) ; c) 
Bài 3: ( 3,5 điểm ) . Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Đến B người đó làm việc trong 3 giờ rồi quay về A với vận tốc 30km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 30 phút . Tính quãng đường AB .
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8 (MÃ ĐỀ 002)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương:
A. x = 1 và x(x – 1) = 0	B. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0	D. x2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0
2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x2 - 2x + 1	B. 3x -7 = 0
C. 0x + 2 = 0	D.(3x+1)(2x-5) = 0
3. Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 5 ?
A. m = 2	 B. m = – 2	 C. m = 3	D. m = – 3 
4. Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x + 5 +x = 0	B. 2x – 1 = 0
C. 3x – 2x = 0	D. 2x2 – 7x + 1 = 0
5. Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 	 B. S = {– 1}	 C. S = {1}	 D. S = {– 1; 1} 
6. Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ≠ 0	 B. x ≠ – 3	 C. x ≠ 0; x ≠ 3	 D. x ≠ 0; x ≠ – 3 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (4 đ) Giải các phương trình sau:
a. 	b. 3x – 6 + x = 9 – x 	c.	
Câu 2 ( 3đ) 
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8 (MÃ ĐỀ 003)
Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:(NB) Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x5 – 5x2 + 3 = 0 ?
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 2(TH) Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2
D. x = -2
Câu 3: (NB) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x2 + 2x + 1 = 0
B. 2x + y = 0
C. 3x – 5 = 0
D. 0x + 2 = 0
Câu 4:(TH) Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được phương trình nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Câu 5:(VD) Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất 
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
Câu 6: (NB)Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 2
B. x ¹ 5
C. x ¹ -2
D. x ¹ -5
Câu 7: (NB)Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0
B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x = 2 = 0 và 2x – 4 = 0
D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
Câu 8:(TH) Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là
A. 
B. 
C. 
D. 
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (3,75 đ) Giải các phương trình sau đây
a/ 5x + 10 = 3x + 4 ; b/ x(x – 2) – 3x + 6 = 0 ; c/ 
Câu 10: (2,25đ) Giải bài toán sau đây bằng cách lập phương trình
 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và Bcách nhau 180 đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/giờ. 
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8(MÃ ĐỀ 004)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM	(3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 3x + y = 4	B. (x – 3)(2x + 1) = 0	C. 0x + 5 = – 7	D. 3x = x – 8
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ?
A. 2x = – 4	B. (x – 2)(x2 + 1) = 0	C. 4x + 8 = 0	D. – x – 2 = 0
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 5 ?
A. m = 2	B. m = – 2	C. m = 3	D. m = – 3 
Câu 4: Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là:
A. S = {0; 2}	B. S = {0; – 2}	C. S = {1; 4}	D. S = {– 1; – 4}
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ≠ 0	B. x ≠ – 3	C. x ≠ 0; x ≠ 3	D. x ≠ 0; x ≠ – 3 
Câu 6: Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 	B. S = {– 1}	C. S = {1}	D. S = {– 1; 1} 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 
x(x – 4) – 3x + 12 = 0
Bài 2: (3 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8 (MÃ ĐỀ 005)
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 2x – B. 1 – 3x = 0 C. 2x2 – 1 = 0 D. 
Câu 2: Cho phương trình 2x – 4 = 0, trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho ?
 A. x2 – 4 = 0 B. x2 – 2x = 0 C. 3x + 6 = 0 D. 
Câu 3: Phương trình x3 + x = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
 A. một nghiệm B. hai nghiệm C. ba nghiệm D. vô số nghiệm
Câu 4 : Phương trình 3x – 2 = x + 4 có nghiệm là :
 A. x = - 2 B. x = - 3 C. x = 2 D. x = 3. 
Câu 5 : Câu nào đúng, câu nào sai ? (Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
b) Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1.
c) Hai phương trình x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương nhau.
d) Phương trình 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm.
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình :
a) 5x + 2(x – 1) = 4x + 7; b) (3x – 1)(2x – 5) = (3x – 1)(x + 2); c) .
Bài 2: (3 điểm) Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 140 km và sau hai giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8 (MÃ ĐỀ 006)
Trắc nghiệm: 2 điểm:
Bài 1: (2 điểm) Hãy chọn một kết quả đúng:
1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. 3y + 1 = 0 ; B. ; C. 3x2 – 1 = 0; D. x + z = 0
2. Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 6x + 4 = 0 ; B. 2x – 4 = 0; C. 4x + 8 = 0; D. 4x – 8 = 0
Phương trình 7 + 2x = 22 – x có tập nghiệm là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S = 
4. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 3; B. x 9; C. x 3 hoặc x -3; D. x 3 và x -3
Tự luận: 8 điểm
Bài 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 
b) (x2 – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0 
c) (x2 – 6x + 9) – 4 = 0
d) 
Bài 3: (2 điểm) Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 	số học sinh cả lớp. Sang học kì II, có thêm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: (2 điểm) Lúc 8 giờ, một xe máy khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35km/h.
Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B đi đến A với vận tốc 45km/h.
Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 8 (MÃ ĐỀ 007)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM	(3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 3 = – 5	B. 2x2 – 8 = 0	C. x + 6 = – 2x	D. 3x + 2y = 0
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x + 4 = 0 ?
A. 4x – 8 = 0	B. x + 2 = 0	C. 2x = 4	D. x2 – 4 = 0
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 8 có nghiệm x = – 1 ?
A. m = 2	B. m = – 2	C. m = 3	D. m = – 3 
Câu 4: Phương trình x(x + 2) = x có tập nghiệm là:
A. S = {0; 2}	B. S = {0; – 2}	C. S = {0; 1}	D. S = {0; – 1}
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ≠ 0	B. x ≠ 2	C. x ≠ 0; x ≠ 2	D. x ≠ 0; x ≠ – 2 
Câu 6: Phương trình x2 + 4 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 	B. S = {– 2}	C. S = {2}	D. S = {– 2; 2} 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Giải các phương trình sau: 
a/ x(x + 3) – 2x – 6 = 0 ; ; 
Bài 2: (3 điểm) Một xuồng máy xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của dòng nước là 2 km/giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_8.doc