ĐỀ KIỂM TRA 45’-ĐẠI SỐ 12 Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp:.......... Mã đề thi 886 Câu 1: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức , , . Tam giác ABC là: Một tam giác vuông (không cân). C. Một tam giác vuông cân. Một tam giác cân (không đều). D. Một tam giác đều. Câu 2: Tính tổng các nghịch đảo các nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 3: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện: số phức là một số thuần ảo. Đường tròn . C. Đường thẳng . Đường thẳng . D. Đường parbol . Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của , biết rằng thỏa mãn điều kiện . B. C. D. -1. Câu 5:Tính tổng các bình phương môđun các nghiệm của phương trình . A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của , biết rằng thỏa mãn điều kiện . B. C. D. Câu 7: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? Trong căn bậc hai của là . C. Trong căn bậc hai của là . B. Trong căn bậc hai của là . D. Trong căn bậc hai của là . Câu 8 : Tìm các số phức thỏa mãn điều kiện B. C. D. Câu 9: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện ? A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 10: Cho số phức thỏa mãn . Gọi là điểm biểu diễn số phức và là điểm trong mặt phẳng tọa độ sao cho , , trong đó là góc lượng giác tia đầu , tia cuối . Điểm nằm trong góc phần tư nào? Góc phần tư (I). C. Góc phần tư (III). Góc phần tư (II). D. Góc phần tư (IV). Câu 11: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện: . Đường thẳng . C. Đường tròn Đường tròn . D. Cặp đường thẳng song song Câu 12: Tìm môđun của số phức , biết : . . B. 12. C. . D. . Câu 13: Gỉa sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức . Khi đó độ dài của véctơ bằng. B. C. D. . Câu 14: Cho 2 số phức và . Số phức có phần thực là: B. C. D. . Câu 15: Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính . 14 B. C. -14 D. Câu 16: Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? B. C. D. . Câu 17: Cho A, B, C là 3 điểm trong mặt phẳng theo thứ tự biểu diễn các số phức: . Tính ? -7 B. 5 C. -2 D. -6. Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ lấy điểm là biểu diễn số phức và gọi là góc lượng giác tia đầu , tia cuối . Tính ? B. C. D. -1. Câu 19: Tổng bằng: B. C. 1 D. 0 Câu 20: Cho , biểu thức phân tích thành thừa số phức là: C. Không thể phân tích được D. . Câu 21: Cho hai số phức và . Điều kiện giữa để là một số thực là: B. C. D. . Câu 22: Cho số phức . Phần thực, phần ảo và môđun của lần lượt là: -4, -3, 5 B. 4, 3, 5 C. -3, -4, -5 D. 3, 4, 5. Câu 23: Cho số phức . Để là một số thực, điều kiện của là: C. D. . Câu 24: Phần thực, phần ảo của là: 0, -1 B. 1, 0 C. -1, 0 D. 0, 1. Câu 25: Biết số phức . Giá trị của là: 0 B. 3 C. 2 D. 1. -HẾT
Tài liệu đính kèm: