SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 45' LẦN I HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 11 HỆ: THPT Câu 1 (3.5 điểm) Nêu kích thước các khổ giấy dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Vị trí các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất như thế nào? Câu 2 (3.5 điểm) Thế nào là hình chiếu trục đo? Hình chiếu phối cảnh là gì? Trình bày khái niệm hình cắt và khái niệm mặt cắt. Câu 3 (3.0 điểm) vẽ hình chiếu phối cảnh của vật thể sau: .................................................................................... HẾT..................................................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45' HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 11 HỆ: THPT Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3.5điểm) Có 5 loại khổ giấy: + A0: 1189 x 841(mm) + A1: 841 x 594 (mm) + A2: 594 x 420 (mm) + A3: 420 x 297 (mm) + A4: 297 x 210 (mm) Vị trí hình chiếu: + Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. + Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 (3.5 điểm) a. - HCTĐ là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song song. b. - Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xiên tâm. c. - Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt. - Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt gọi là hình cắt. 1.0đ 1.0 đ 0.5đ 0.5x2đ Câu 3 ( 3.0 điểm) Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 1.0 điểm ( 3.0đ) Giáo viên ra đề:. SỞ GD VÀ ĐT LONG AN TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45' HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI: 11 HỆ: THPT Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày BVKT Bài 2.: Hình chiếu vuong góc - Khổ giấy Vị trí hình chiếu Vẽ hình chiếu vuông góc Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 3.5 35% 1 3.0 30% 2 6.5 65% Bài 4: hình cắt và mặt cắt Bài 5: hình chiếu trục đo Bài 7: Hình chiếu phối cảnh - Khái niêm hình cắt và mặt cắt, hình chiếu trục đo, hình chiếu phối cảnh Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 3.5 35% 1 4.5 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 1 3.5 35% 1 3.5 35% 1 3.0 30% 3 10,0 100%
Tài liệu đính kèm: